• Trong 9T 2025: CTCP Hàng không Vietjet (VJC) công bố doanh thu đạt 52,8 nghìn tỷ đồng (+1% YoY; hoàn thành 45% dự báo cả năm của chúng tôi) và LNST sau lợi ích CĐTS đạt 1,6 nghìn tỷ đồng (+15% YoY; hoàn thành 41% dự báo cả năm của chúng tôi). Kết quả này thấp hơn so với dự báo của chúng tôi, chủ yếu do doanh thu từ SALB & ROFR thấp hơn dự kiến. Chúng tôi nhận thấy rủi ro điều chỉnh giảm đối với dự báo hiện tại, dù cần thêm đánh giá chi tiết.
• Trong quý 3/2025: VJC ghi nhận doanh thu đạt 16,9 nghìn tỷ đồng (-7% YoY; -5% QoQ) và LNST sau lợi ích CĐTS đạt 319 tỷ đồng (-44% YoY; -51% QoQ).
• Mảng vận tải:
- Doanh thu mảng vận tải đạt 15,9 nghìn tỷ đồng (+10% YoY; -3% QoQ). Trong đó, doanh thu vận tải quốc tế đạt 4,5 nghìn tỷ đồng (+22% YoY; +47% QoQ), chiếm 28% tổng doanh thu vận tải, tăng nhẹ so với 25% trong cùng kỳ năm 2024. Doanh thu vận tải nội địa giảm nhẹ QoQ, đạt 3,9 nghìn tỷ đồng (+11% YoY; -20% QoQ) do yếu tố mùa vụ.
- Số lượng hành khách: VJC vận chuyển 7,1 triệu lượt hành khách trong quý 3/2025 (+9% YoY; -5% QoQ), gồm 2,9 triệu khách quốc tế (+14% YoY; +4% QoQ) và 4,2 triệu khách nội địa (+6% YoY; -11% QoQ).
• SALB & ROFR: Doanh thu đạt 435 tỷ đồng (-86% YoY; +1,4% QoQ).
• Biên lợi nhuận gộp: Biên lợi nhuận gộp trong quý 3/2025 đạt 12,4% (-1,6 điểm % YoY; -1,1 điểm % QoQ) nhưng vẫn cao hơn đáng kể so với dự báo cả năm là 8,6%, chủ yếu nhờ (1) lợi suất bình quân mỗi khách cao hơn dự kiến và (2) giá nhiên liệu bay duy trì ở mức thấp hơn dự báo.
• Trong 9T 2025: Thu nhập tài chính đạt 1,7 nghìn tỷ đồng (+20% YoY; đạt 179% dự báo cả năm của chúng tôi) và chi phí tài chính ở mức 3,8 nghìn tỷ đồng (+23% YoY; 179% dự báo cả năm của chúng tôi).
• Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh (CFO): Đến cuối quý 3/2025, CFO đạt mức dương 281 tỷ đồng, cải thiện mạnh so với mức âm 1,5 nghìn tỷ đồng trong quý 3/2024, nhờ lợi nhuận tăng và cải thiện trong quản trị vốn lưu động.
KQKD 9T 2025 của VJC
Tỷ đồng | Q3 2024 | Q2 2025 | Q3 2025 | QoQ | YoY | 9T 2024 | 9T 2025 | YoY | KQ 6T 2025/ dự báo 2025 |
Doanh thu | 18.164 | 17.885 | 16.931 | -5% | -7% | 52.381 | 52.769 | 1% | 45% |
- Vận tải | 14.499 | 16.319 | 15.906 | -3% | 10% | 45.044 | 49.632 | 10% | N.A |
- Giao dịch máy bay | 3.081 | 429 | 435 | 1% | -86% | 5.356 | 863 | -84% | N.A |
Lợi nhuận gộp | 2.545 | 2.417 | 2.096 | -13% | -18% | 6.232 | 6.916 | 11% | 69% |
Lợi nhuận từ HĐKD | 1.572 | 1.333 | 1.227 | -8% | -22% | 3.439 | 4.122 | 20% | 73% |
Thu nhập tài chính | 242 | 896 | 366 | -59% | 51% | 1.390 | 1.668 | 20% | 179% |
Chi phí tài chính | -1.085 | -1.474 | -1.196 | -19% | 10% | -3.109 | -3.813 | 23% | 179% |
Thu nhập ròng khác | 31 | 60 | 3 | -95% | -90% | 41 | 74 | 81% | N.A |
LNTT | 760 | 815 | 400 | -51% | -47% | 1.761 | 2.051 | 17% | 46% |
LNST sau lợi ích CĐTS | 572 | 652 | 319 | -51% | -44% | 1.405 | 1.612 | 15% | 41% |
Biên lợi nhuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên lợi nhuận gộp | 14,0% | 13,5% | 12,4% |
|
| 11,9% | 13,1% |
|
|
Biên lợi nhuận từ HĐKD | 8,7% | 7,5% | 7,2% |
|
| 6,6% | 7,8% |
|
|
Biên lợi nhuận ròng | 3,1% | 3,6% | 1,9% |
|
| 2,7% | 3,1% |
|
|
Nguồn: VJC, Vietcap
Powered by Froala Editor