• CTCP Phú Tài (PTB) công bố doanh thu quý 1/2025 đạt 1,6 nghìn tỷ đồng (+13% YoY; hoàn thành 22% dự báo cho năm 2025 của chúng tôi) và LNST sau lợi ích CĐTS đạt 113 tỷ đồng (+27% YoY; hoàn thành 25% dự báo cho năm 2025 của chúng tôi).
• Chúng tôi nhận thấy tiềm năng điều chỉnh tăng nhẹ dự báo cả năm của chúng tôi, do quý 1 thường là mùa thấp điểm của PTB. Tuy nhiên, chúng tôi cũng ghi nhận các rủi ro đến từ rủi ro áp thuế cao hơn dự kiến của Mỹ, dù cần thêm đánh giá chi tiết.
• Trong quý 1/2025, biên lợi nhuận gộp đạt 21,5% (+5,4 điểm % QoQ; +0,4 điểm % YoY), cao hơn nhẹ so với dự báo cả năm là 20,3%. Nguyên nhân là do biên lợi nhuận gộp mảng đá phục hồi nhanh hơn dự kiến, đạt 27,6% (tiệm cận mức bình quân ~29%) từ mức âm 1,5% trong quý 4/2024 khi công ty có nhiều đơn hàng đá lát có biên lợi nhuận thấp. Trong khi đó, biên lợi nhuận gộp mảng gỗ cũng trở lại mức thông thường là 21,7% (tiệm cận mức thông thường ~22%) từ mức cao bất thường là 26,7% trong quý 4/2024.
• Kế hoạch và triển vọng cho quý 2/2025: PTB đạt mục tiêu doanh thu đạt 1,7 nghìn tỷ đồng (+9% YoY; hoàn thành 23% dự báo cho năm 2025 của chúng tôi) và LNTT đạt 140 tỷ đồng (+15% YoY; hoàn thành 24% báo cho năm 2025 của chúng tôi).
• Theo chia sẻ từ ban lãnh đạo, các khách hàng Mỹ đang đẩy mạnh bổ sung hàng trước trong quý 2/2024, đề nghị PTB tăng tốc sản xuất trong khung 90 ngày để tận dụng giai đoạn tạm hoãn thuế quan đối ứng theo chính sách thuế của Tổng thống Donald Trump. Do đó, chúng tôi kỳ vọng KQKD trong quý 2/2025 sẽ tích cực, với mảng gỗ, là mảng chủ lực và chịu ảnh hưởng trực tiếp từ thị trường Mỹ, tiếp tục là động lực tăng trưởng chính.
KQKD quý 1/2025 của PTB
| Q1 2024 | Q4 2024 | Q1 2025 | QoQ | YoY | KQ Q1 2025/dự báo 2025 | 2025F |
Doanh thu | 1.437 | 1.936 | 1.620 | -16% | 13% | 22% | 7.450 |
- Gỗ | 903 | 1.081 | 1.022 | -5% | 13% | 25% | 4.065 |
- Đá | 392 | 469 | 382 | -19% | -2% | 18% | 2.106 |
- BĐS | 11 | 41 | 30 | -27% | 170% | 14% | 211 |
- Khác | 131 | 346 | 187 | -46% | 42% | 17% | 1.069 |
Lợi nhuận gộp | 303 | 310 | 348 | 12% | 15% | 23% | 1.514 |
Chi phí bán hàng | -120 | -148 | -131 | -12% | 9% | 22% | -588 |
Chi phí quản lý | -61 | -86 | -63 | -26% | 4% | 21% | -306 |
Lợi nhuận từ HĐKD | 122 | 76 | 154 | 102% | 26% | 25% | 620 |
Lãi/lỗ ngoài HĐKD | -13 | 45 | -8 | -119% | -34% | 21% | -40 |
LNTT | 109 | 121 | 145 | 20% | 33% | 25% | 580 |
LNST sau lợi ích CĐTS | 89 | 91 | 113 | 25% | 27% | 25% | 461 |
Biên LN gộp | 21,1% | 16,0% | 21,5% |
|
|
| 20,3% |
- Gỗ | 20,6% | 26,7% | 21,7% |
|
|
| 24,5% |
- Đá | 26,8% | -1,5% | 27,6% |
|
|
| 18,3% |
- BĐS | 33,6% | 30,7% | 29,6% |
|
|
| 37,2% |
- Khác | 6,8% | 4,7% | 5,3% |
|
|
| 5,0% |
Biên LN từ HĐKD | 8,5% | 3,9% | 9,5% |
|
|
| 8,3% |
Biên LNTT | 7,6% | 6,3% | 9,0% | 7,8% | |||
Biên EBITDA | 12,7% | 7,1% | 13,2% |
|
|
| 11,5% |
Biên LNST sau lợi ích CĐTS | 6,2% | 4,7% | 7,0% |
|
|
| 6,2% |
Nguồn: PTB, Vietcap
Powered by Froala Editor