• Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam (GVR) đã công bố KQKD quý 3/2025 với doanh thu đạt 9,3 nghìn tỷ đồng (+20% YoY và +54% QoQ) và LNST sau lợi ích CĐTS đạt 1,9 nghìn tỷ đồng (+201% YoY và +35% QoQ). Mức tăng trưởng YoY mạnh của lợi nhuận chủ yếu được dẫn dắt bởi giá bán trung bình (ASP) của cao su tăng, cùng với thu nhập ròng khác từ thanh lý cây và bồi thường đất tăng.
• Trong 9T 2025, doanh thu tăng 21% YoY đạt 20,4 nghìn tỷ trong khi LNST sau lợi ích CĐTS tăng 106% YoY đạt 4,6 nghìn tỷ đồng, lần lượt hoàn thành 75% và 108% dự báo cả năm của chúng tôi. Chúng tôi nhận thấy tiềm năng điều chỉnh tăng đối với dự báo LNST sau lợi ích CĐTS cho năm 2025, khi đóng góp từ mảng cao su và thu nhập ròng khác vượt kỳ vọng.
• Mảng mủ cao su và sản phẩm cao su ghi nhận lợi nhuận gộp trong 9T 2025 tăng 61% YoY đạt 4,9 nghìn tỷ đồng – chiếm 86% tổng lợi nhuận gộp của GVR và đạt 81% dự báo cả năm của chúng tôi. Theo GVR, biên lợi nhuận mảng này tăng chủ yếu do giá bán trung bình tăng YoY, với giá bán trung bình theo kế hoạch cho năm 2025 đạt mức 47–47,5 triệu đồng/tấn, so với 44,05 triệu đồng/tấn trong năm 2024.
• Thu nhập ròng khác tăng gấp đôi YoY đạt 1,3 nghìn tỷ đồng trong 9T 2025, bao gồm 1,0 nghìn tỷ đồng (+72% YoY) từ thanh lý cây và 220 tỷ đồng (+292% YoY) từ bồi thường đất.
• Từ đầu năm đến nay, GVR và các công ty con đã được thông qua phê duyệt đầu tư cho 3 KCN (Bắc Đồng Phú giai đoạn 2, Minh Hưng III giai đoạn 2 và Nam Đồng Phú giai đoạn 2) với tổng diện tích đạt 1.280 ha (so với 855 ha được phê duyệt trong năm 2024).
KQKD quý 3 & 9T 2025 của GVR
Tỷ đồng | Q3 2024 | Q3 2025 | YoY | 9T 2024 | 9T 2025 | YoY | Dự báo 2025 | 9T / Dự báo 2025 |
Doanh thu thuần | 7.716 | 9.294 | 20% | 16.954 | 20.434 | 21% | 27.096 | 75% |
- Mủ cao su | 6.168 | 7.615 | 23% | 12.837 | 16.720 | 30% | 20.967 | 80% |
- Sản phẩm cao su | 244 | 125 | -49% | 523 | 344 | -34% | 943 | 36% |
- Gỗ | 779 | 654 | -16% | 2.039 | 1.709 | -16% | 2.150 | 79% |
- KCN | 132 | 303 | 130% | 440 | 794 | 81% | 895 | 89% |
- Khác | 392 | 597 | 52% | 1.114 | 1.294 | 16% | 2.142 | 60% |
Lợi nhuận gộp | 1.596 | 2.648 | 66% | 3.832 | 6.164 | 61% | 7.138 | 86% |
Chi phí bán hàng & quản lý (SG&A) | -661 | -713 | 8% | -1.671 | -1.849 | 11% | -2.917 | 63% |
Lợi nhuận từ HĐKD | 934 | 1.936 | 107% | 2.161 | 4.315 | 100% | 4.221 | 102% |
Thu nhập tài chính | 226 | 265 | 17% | 688 | 738 | 7% | 1.098 | 67% |
Chi phí tài chính | -91 | -67 | -26% | -337 | -231 | -31% | -440 | 52% |
Thu nhập thuần từ công ty LDLK | 5 | 26 | 457% | 58 | 130 | 126% | 178 | 73% |
Thu nhập thuần khác | 232 | 459 | 198% | 639 | 1.267 | 98% | 1.176 | 108% |
LNTT | 1.306 | 2.619 | 200% | 3.209 | 6.220 | 94% | 6.233 | 100% |
LNST sau lợi ích CĐTS | 944 | 1.897 | 201% | 2.240 | 4.624 | 106% | 4.293 | 108% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên lợi nhuận gộp | 20,7% | 28,5% |
| 22,6% | 30,2% |
| 26,3% |
|
Biên lợi nhuận | 19,7% | 28,6% |
| 21,8% | 28,9% |
| 26,5% |
|
- Mủ cao su | 58,0% | 4,3% |
| 42,1% | 5,7% |
| 45,0% |
|
- Sản phẩm cao su | 10,3% | 7,2% |
| 9,6% | 12,5% |
| 11,0% |
|
- Gỗ | 60,2% | 54,9% |
| 67,7% | 60,3% |
| 55,7% |
|
- KCN | 19,5% | 41,9% |
| 29,0% | 41,9% |
| 20,1% |
|
Biên LN từ HĐKD | 12,1% | 20,8% |
| 12,7% | 21,1% |
| 15,6% |
|
Biên lợi nhuận ròng | 12,2% | 20,4% |
| 13,2% | 22,6% |
| 15,8% |
|
Nguồn: GVR, dự báo của Vietcap (cập nhật ngày 04/07/2025)
Powered by Froala Editor