• GVR công bố KQKD quý 1/2025 với doanh thu đạt 5,7 nghìn tỷ đồng (+24% YoY) và LNST sau lợi ích CĐTS đạt 1,2 nghìn tỷ đồng (+49% YoY), lần lượt hoàn thành 21% và 33% dự báo cả năm của chúng tôi. Tăng trưởng lợi nhuận mạnh trong quý 1/2025 chủ yếu nhờ doanh thu tăng và biên lợi nhuận gộp mảng cao su cải thiện, do giá bán bình quân (ASP) tăng so với cùng kỳ trong bối cảnh nguồn cung bị hạn chế. Chúng tôi nhận thấy không có thay đổi nào đáng kể đối với dự báo LNST sau lợi ích CĐTS cho năm 2025, dù cần thêm đánh giá chi tiết.
• Mảng cao su và sản phẩm cao su ghi nhận lợi nhuận gộp quý 1/2025 tăng 58% YoY, đạt 1,3 nghìn tỷ đồng, chiếm 77% tổng lợi nhuận gộp của GVR và hoàn thành 23% dự báo cả năm của chúng tôi. Kết quả này chủ yếu nhờ ASP tăng so với cùng kỳ. Theo Tổng cục Hải quan, sản lượng cao su xuất khẩu của Việt Nam trong quý 1/2025 giảm 7,5% nhưng ASP tăng 31,4% YoY, đạt 1.926 USD/tấn, phản ánh môi trường giá bán thuận lợi.
• Tổng thu nhập tài chính, thu nhập ròng từ công ty liên kết và thu nhập khác ròng trong quý 1/2025 đạt 526 tỷ đồng (+81% YoY), tương đương 24% và nhìn chung phù hợp với dự báo cả năm của chúng tôi.
KQKD trong quý 1/2025 của GVR
Tỷ đồng | Q1 2024 | Q1 2025 | YoY | 2025F | Q1/Dự báo 2025 |
Doanh thu thuần | 4.585 | 5.677 | 24% | 27.591 | 21% |
- Mủ cao su | 3.391 | 4.316 | 27% | 20.775 | 21% |
- Sản phẩm cao su | 135 | 175 | 30% | 784 | 22% |
- Gỗ | 540 | 555 | 3% | 3.545 | 16% |
- KCN | 149 | 258 | 73% | 874 | 29% |
- Khác | 372 | 373 | 0% | 1.612 | 23% |
Lợi nhuận gộp | 1.076 | 1.637 | 52% | 6.902 | 24% |
Chi phí bán hàng & quản lý (SG&A) | -477 | -515 | 8% | -3.006 | 17% |
Lợi nhuận từ HĐKD | 599 | 1.122 | 87% | 3.896 | 29% |
Thu nhập tài chính | 227 | 237 | 4% | 1.096 | 22% |
Chi phí tài chính | -111 | -84 | -24% | -522 | 16% |
Thu nhập thuần từ công ty LDLK | -6 | 11 | N.M. | 141 | 8% |
Thu nhập thuần khác | 70 | 278 | 4.0x | 917 | 30% |
LNTT | 778 | 1.564 | 101% | 5.527 | 28% |
LNST sau lợi ích CĐTS | 476 | 1.185 | 149% | 3.563 | 33% |
|
|
|
|
|
|
Biên lợi nhuận | 23,5% | 28,8% |
| 25,0% |
|
- Mủ cao su | 21,9% | 28,0% |
| 25,0% |
|
- Sản phẩm cao su | 42,5% | 33,4% |
| 27,5% |
|
- Gỗ | 11,3% | 11,0% |
| 11,5% |
|
- KCN | 67,6% | 59,7% |
| 63,2% |
|
- Khác | 30,8% | 42,1% |
| 33,0% |
|
Biên lợi nhuận gộp | 13,1% | 19,8% |
| 14,1% |
|
Biên lợi nhuận ròng | 10,4% | 20,9% |
| 12,9% |
|
Nguồn: GVR, dự báo của Vietcap (cập nhật ngày 7/10/2024)
Powered by Froala Editor