Chúng tôi nhận thấy khả năng điều chỉnh tăng đối với dự báo LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo năm 2025 của chúng tôi nhờ KQKD khả quan trong quý 3. Tuy nhiên, chúng tôi cũng nhận thấy rủi ro điều chỉnh giảm nhẹ đối với dự báo LNST sau lợi ích CĐTS cốt lõi do diện tích bàn giao đất KCN thấp hơn dự kiến, dù cần thêm đánh giá chi tiết. Các khoản đầu tư ngắn hạn đạt 6,6 nghìn tỷ đồng vào cuối quý 3, tăng +45% so với đầu năm (bao gồm cả trái phiếu và chứng khoán). Tỷ lệ nợ ròng/vốn chủ sở hữu đi ngang QoQ, ở mức 64%. Chúng tôi hiện duy trì khuyến nghị PHÙ HỢP THỊ TRƯỜNG với giá mục tiêu là 52.300 đồng/cổ phiếu đối với CTCP Tập đoàn GELEX (GEX).
Quý 3/2025: Doanh thu đạt 9,8 nghìn tỷ đồng (+13% YoY), LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo đạt 622 tỷ đồng (gấp 6,3 lần YoY); và LNST sau lợi ích CĐTS cốt lõi đạt 151 tỷ đồng (-23% YoY).
- LNST cốt lõi giảm YoY do (1)sự gia tăng chi phí tại công ty mẹ (SG&A và chi phí lãi vay), từ đó làm giảm thiểu tác động của (2) mức tăng trưởng lợi nhuận gộp +10% YoY (doanh thu tăng trưởng ở mức +13% YoY trong khi biên lợi nhuận gộp đi ngang YoY).
- LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo tăng gấp 6,3 lần YoY nhờ khoản lãi đầu tư 619 tỷ đồng so với 14 tỷ đồng trong quý 3/2024.
9T 2025: Doanh thu đạt 27,9 nghìn tỷ đồng (+18% YoY, 74% dự báo năm 2025), LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo đạt 1,5 nghìn tỷ đồng (+44% YoY, 99% dự báo năm 2025); và LNST sau lợi ích CĐTS cốt lõi đạt 982 tỷ đồng (gấp 2 lần YoY, 60% dự báo năm 2025).
- LNST sau lợi ích CĐTS cốt lõi tăng gấp đôi YoY, nhờ được thúc đẩy bởi (1) đà tăng trưởng doanh thu từ mảng thiết bị điện (thị phần mở rộng, giá bán trung bình tăng) và vật liệu xây dựng (đang phục hồi đúng tiến độ); cùng với (2) biên lợi nhuận gộp tổng hợp tăng lên mức 20,7% (+2,2 điểm % YoY, tăng trưởng ở tất cả các mảng chính).
- LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo tăng 44% YoY, nhờ được hỗ trợ bởi mức lợi nhuận cốt lõi vững chắc và khoản lãi từ hoạt động đầu tư, mặc dù bị ảnh hưởng một phần bởi việc không còn ghi nhận khoản lãi từ việc thoái vốn khỏi mảng năng lượng tái tạo như năm 2024 (khoảng 1 nghìn tỷ đồng).
Vui lòng xem nhận định chi tiết của chúng tôi về VGC trong Báo cáo KQKD VGC – Quý 3/2025.
Báo cáo KQKD 9T 2025 của GEX
Tỷ đồng | Q3 | Q3 | YoY | 9T | 9T | YoY | % Dự báo |
Doanh thu | 8.706 | 9.841 | 13% | 23.617 | 27.888 | 18% | 73% |
Thiết bị điện | 5.789 | 6.253 | 8% | 14.615 | 17.879 | 22% | 79% |
Tiện ích (điện & nước) | 208 | 359 | 73% | 889 | 886 | 0% | 92% |
Vật liệu xây dựng | 1.958 | 2.471 | 26% | 5.303 | 6.045 | 14% | 68% |
KCN cho thuê & dịch vụ | 733 | 616 | -16% | 2.689 | 2.759 | 3% | 49% |
BĐS | 35 | 104 | 200% | 107 | 237 | 122% | 108% |
Khác | -16 | 38 | N.M. | 15 | 82 | N.M. | N.M. |
Lợi nhuận gộp | 1.658 | 1.832 | 10% | 4.356 | 5.763 | 32% | 68% |
Thiết bị điện | 796 | 1.035 | 30% | 1.872 | 2.867 | 53% | 80% |
Tiện ích (điện & nước) | 45 | 146 | 225% | 275 | 347 | 26% | 94% |
Vật liệu xây dựng | 288 | 363 | 26% | 702 | 916 | 31% | 60% |
KCN cho thuê & dịch vụ | 525 | 273 | -48% | 1.473 | 1.569 | 7% | 49% |
BĐS | 11 | 12 | 9% | 28 | 36 | 28% | 82% |
Khác | -6 | 2 | N.M. | 6 | 28 | N.M. | N.M. |
Chi phí bán hàng | -305 | -384 | 26% | -852 | -1.024 | 20% | 69% |
Chi phí G&A | -444 | -567 | 28% | -1.163 | -1.445 | 24% | 71% |
Lợi nhuận từ HĐKD | 908 | 880 | -3% | 2.340 | 3.295 | 41% | 67% |
Thu nhập tài chính | 31 | 756 | 2346% | 1.282 | 1.193 | -7% | 411% |
Thu nhập lãi | 39 | 64 | 65% | 121 | 175 | 45% | 137% |
Lãi tỷ giá | 27 | 24 | -9% | 69 | 84 | 21% | N.M. |
Lãi từ đầu tư chứng khoán | 14 | 619 | 4193% | 117 | 728 | 521% | N.M. |
Khác | -49 | 48 | N.M. | 975 | 205 | N.M. | N.M. |
Chi phí tài chính | -400 | -427 | 7% | -1.313 | -1.095 | -17% | 84% |
Chi phí lãi vay | -245 | -324 | 32% | -820 | -840 | 2% | 95% |
Lỗ tỷ giá | -13 | -6 | -53% | -100 | -24 | -76% | N.M. |
Lỗ từ đầu tư chứng khoán | 0 | -62 | N.M. | -9 | -21 | 122% | N.M. |
Khác | -143 | -35 | N.M. | -383 | -162 | N.M. | N.M. |
Thu nhập từ công ty LDLK | -25 | 38 | N.M. | -38 | 38 | N.M. | N.M. |
Thu nhập khác | -14 | 5 | N.M. | -2 | 21 | N.M. | N.M. |
LNTT | 500 | 1.253 | 151% | 2.270 | 3.451 | 52% | 88% |
LNST trước lợi ích CĐTS | 296 | 781 | 164% | 1.653 | 2.423 | 47% | 79% |
Lợi ích CĐTS | -197 | -159 | -19% | -596 | -902 | 51% | 59% |
LNST sau lợi ích CĐTS, báo cáo | 99 | 622 | 529% | 1.057 | 1.521 | 44% | 99% |
LNST sau lợi ích CĐTS, cốt lõi (*) | 196 | 151 | -23% | 498 | 982 | 97% | 60% |
Nguồn: GEX, Vietcap, (*) Điều chỉnh cho các khoản mục bất thường và chi phí khấu hao lợi thế thương mại.
GEE - LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo tăng 4,6 lần YoY nhờ mức lợi nhuận cốt lõi cao kỷ lục và khoản lãi từ việc thoái vốn, triển vọng tăng dự báo rõ rệt
Chúng tôi nhận thấy khả năng điều chỉnh tăng đáng kể đối với dự báo LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo năm 2025 (1,7 nghìn tỷ đồng, +7% YoY) nhờ doanh thu và biên lợi nhuận cao vượt kỳ vọng, kết hợp với khoản lãi từ việc thoái vốn, dù cần thêm đánh giá chi tiết.
Quý 3/2025: Doanh thu đạt 6,4 nghìn tỷ đồng (+15% YoY), LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo đạt 1,7 nghìn tỷ đồng (gấp 4,6 lần YoY), và LNST sau lợi ích CĐTS cốt lõi đạt 514 tỷ đồng (+47% YoY).
- LNST cốt lõi đạt mức cao kỷ lục mới, nhờ được thúc đẩy bởi (1) mức tăng trưởng của doanh thu (nhờ thị phần tiếp tục được mở rộng và giá bán trung bình tăng), và (2) biên lợi nhuận gộp đạt mức cao thứ hai trong lịch sử, ở mức 16,6% (+2 điểm % YoY, +69 điểm cơ bản QoQ).
- LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo tăng mạnh nhờ lợi nhuận cốt lõi và khoản lãi 1,5 nghìn tỷ đồng từ việc thoái 14% cổ phần tại Gelex Infrastructure.
9T 2025: Doanh thu đạt 18,2 nghìn tỷ đồng (+24% YoY, 80% dự báo năm 2025 của chúng tôi), LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo đạt 2,7 nghìn tỷ đồng (gấp 2,7 lần YoY, 160% dự báo năm 2025), và LNST sau lợi ích CĐTS cốt lõi đạt 1,5 nghìn tỷ đồng (gấp 2,1 lần YoY, 90% dự báo năm 2025).
- LNST sau lợi ích CĐTS cốt lõi tăng gấp đôi YoY nhờ việc doanh thu tiếp tục ghi nhận tăng trưởng, và biên lợi nhuận gộp tổng hợp tăng mạnh lên mức 16,1% (+4 điểm % YoY).
- LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo tăng gấp 3 lần YoY với đóng góp bổ sung từ khoản lãi một lần từ việc thoái vốn.
KQKD 9T 2025 của GEE
Tỷ đồng | Q3 | Q3 | YoY | 9T | 9T | YoY | % Dự báo |
Doanh thu | 5.619 | 6.444 | 15% | 14.649 | 18.235 | 24% | 80% |
Thiết bị điện | 5.507 | 6.299 | 14% | 14.256 | 17.904 | 26% | 79% |
Điện & khác | 112 | 145 | 30% | 393 | 331 | -16% | N.M. |
LN gộp | 817 | 1.069 | 31% | 1.974 | 2.937 | 49% | 82% |
Thiết bị điện | 773 | 987 | 28% | 1.788 | 2.786 | 56% | 78% |
Điện & khác | 45 | 82 | 85% | 186 | 151 | -19% | N.M. |
Chi phí bán hàng | -90 | -134 | 50% | -284 | -358 | 26% | 79% |
Chi phí G&A | -103 | -169 | 64% | -308 | -443 | 44% | 85% |
LN từ HĐKD | 625 | 766 | 23% | 1.382 | 2.136 | 55% | 82% |
Thu nhập tài chính | 69 | 1.563 | 2166% | 436 | 1.633 | 275% | 634% |
Thu nhập lãi | 12 | 21 | 74% | 27 | 34 | 29% | 127% |
Lãi tỷ giá | 13 | 14 | 6% | 39 | 40 | 3% | N.M. |
Khác | 44 | 1.528 | 3372% | 370 | 1.558 | 321% | 676% |
Chi phí tài chính | -158 | -104 | -34% | -491 | -301 | -39% | 60% |
Chi phí lãi vay | -62 | -61 | -2% | -214 | -169 | -21% | 72% |
Lỗ tỷ giá | -10 | -3 | -66% | -21 | -12 | -43% | N.M. |
Khác | -86 | -40 | -53% | -255 | -120 | -53% | 45% |
Thu nhập từ công ty LDLK | -1 | -21 | N.M. | 27 | 69 | 155% | 240% |
Thu nhập khác | -6 | -1 | N.M. | -4 | -5 | N.M. | N.M. |
LNTT | 529 | 2.202 | 316% | 1.350 | 3.532 | 162% | 147% |
LNST trước lợi ích CĐTS | 418 | 1.792 | 328% | 1.068 | 2.845 | 166% | 149% |
Lợi ích cổ đông thiểu số | -37 | -48 | 29% | -67 | -121 | 82% | 57% |
LNST sau lợi ích CĐTS, báo cáo | 381 | 1.744 | 357% | 1.002 | 2.724 | 172% | 160% |
LNST sau lợi ích CĐTS, cốt lõi | 349 | 514 | 47% | 695 | 1.460 | 110% | 90% |
Nguồn: GEE, Vietcap
Powered by Froala Editor