- CTCP Lọc hóa Dầu Bình Sơn (BSR) đã công bố KQKD quý 1/2025 với doanh thu đạt 31,9 nghìn tỷ đồng (+4% YoY) và LNST sau lợi ích CĐTS đạt 399 tỷ đồng (-66% YoY). Mức giảm mạnh của LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo chủ yếu đến từ: (1) sự sụt giảm của crack spread trung bình, theo sau các mức giảm lần lượt 39%, 20%, và 26% YoY của crack spread tại Platts Singapore đối với xăng, dầu,và nhiên liệu Jet A1, từ đó làm giảm tác động tích cực của (2) mức tăng 19% YoY của sản lượng bán, phục hồi từ mức cơ sở thấp trong quý 1/2024 khi BSR tiến hành đợt bảo dưỡng tổng thể lần thứ năm. Chúng tôi cũng lưu ý rằng BSR đã trích lập khoản dự phòng hàng tồn kho 381 tỷ đồng, qua đó phản ánh sự sụt giảm của giá dầu sau thông báo về chính sách thuế đối ứng của Mỹ vào đầu tháng 4/2025.
- Chúng tôi hiện nhận thấy rủi ro điều chỉnh giảm đối với dự báo lợi nhuận cả năm của chúng tôi, dù cần thêm đánh giá chi tiết, do LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo quý 1 chỉ hoàn thành 7% dự báo năm 2025 của chúng tôi. Mặc dù doanh thu và sản lượng bán nhìn chung phù hợp với dự báo của chúng tôi (lần lượt hoàn thành 25% và 24% dự báo cả năm của chúng tôi), nhưng lợi nhuận đã bị ảnh hưởng đáng kể bởi mức crack spread thấp hơn dự kiến.
Hình 1: KQKD quý 1/2025 của BSR
Tỷ đồng | Quý | Quý | YoY | % Dự báo 2025 |
Giá dầu Brent (USD/thùng)* | 82 | 75 | -8% | 107% |
Sản lượng bán ('000 tấn) | 1.517 | 1.800 | 19% | 24% |
Doanh thu | 30.689 | 31.895 | 4% | 25% |
Giá vốn hàng bán | -29.434 | -31.512 | 7% | 26% |
Lợi nhuận gộp | 1.256 | 382 | -70% | 6% |
Chi phí bán hàng và marketing | -148 | -157 | 6% | 17% |
Chi phí quản lý doanh nghiệp | -111 | -126 | 13% | 23% |
Lợi nhuận từ HĐKD | 996 | 100 | -90% | 2% |
Thu nhập tài chính | 520 | 465 | -11% | 32% |
Chi phí tài chính | -256 | -103 | -60% | 18% |
Trong đó, chi phí lãi vay | -57 | -65 | 14% | 12% |
LNTT | 1.271 | 472 | -63% | 8% |
LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo | 1.158 | 399 | -66% | 7% |
|
|
| Δ |
|
Biên LN gộp | 4,1% | 1,2% | -2,9 |
|
Chi phí SG&A/Doanh thu | 0,8% | 0,9% | +0,0 |
|
Biên LN từ HĐKD | 3,2% | 0,3% | -2,9 |
|
Biên LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo | 3,8% | 1,3% | -2,5 |
|
Nguồn: BSR, Vietcap (*giá trung bình)
Hình 2: Tóm tắt chênh lệch crack spread trung bình của Platts Singapore
USD/thùng | Quý | Quý | YoY% |
Xăng A92 | 12,8 | 8,0 | -37% |
Xăng A95 | 16,5 | 9,8 | -41% |
Nhiên liệu phản lực | 20,8 | 15,3 | -26% |
Dầu nhiên liệu | 19,4 | 15,5 | -20% |
Nguồn: Bloomberg, Vietcap
Powered by Froala Editor