Phí giao dịch hấp dẫn
Giao dịch Cổ phiếu & Chứng chỉ quỹ
Loại hình | Mức phí |
Có chuyên viên tư vấn & hỗ trợ giao dịch |
Từ 0,15%/ giá trị giao dịch |
Giao dịch chủ động (không có chuyên viên tư vấn) |
0,1%/ giá trị giao dịch |
Giao dịch Phái sinh
Loại phí | Nội dung thu | Mức phí (áp dụng từ 01/04/2020) |
Phí giao dịch CK Phái sinh tại HNX |
Hợp đồng Tương lai (HĐTL) chỉ số |
2.700 VND/ hợp đồng |
Hợp đồng Tương lai (HĐTL) TPCP |
4.500 VND/ hợp đồng |
|
Phí giao dịch CK Phái sinh tại VSD |
Phí quản lý vị thế qua đêm |
2.550 VND/ hợp đồng |
Phí quản lý tài sản ký quỹ theo tháng |
0,0024% giá trị lũy kế số dư tài sản ký quỹ/ tài khoản/ tháng (Tối thiểu: 100.000 VND, Tối đa: 1.600.000 VND) |
|
Phí giao dịch của Vietcap |
5.000 VND/ hợp đồng đóng/ mở/ đáo hạn |
Giao dịch trái phiếu
Loại trái phiếu | Mức phí |
Trái phiếu Công ty tính trên tổng giá trị giao dịch trong ngày |
0,012% đến 0,02%/ giá trị giao dịch |
Trái phiếu Chính phủ tính trên tổng giá trị giao dịch trong ngày |
0,04%/ giá trị giao dịch |
Phí dịch vụ khác
Dịch vụ | Mức phí |
Dịch vụ ứng trước tiền bán chứng khoán |
0,03425%/ ngày (Tối thiểu 30.000 VND) |
Dịch vụ giao dịch ký quỹ |
0,03425%/ ngày, tương đương 12,5%/ năm |
Dịch vụ lưu ký chứng khoán |
0,3 VND/ CP - CCQ/ tháng |
0,2 VND/ trái phiếu DN, công cụ nợ (Tối đa 2.000.000 VND/ tháng/ mã) |
|
Xác nhận số dư tài khoản (tiền hoặc chứng khoán) |
Miễn phí |
Xác nhận phong tỏa, giải tỏa chứng khoán |
0,2%/ giá trị mệnh giá cổ phiếu phong tỏa (Tối thiểu: 50.000 VND, Tối đa: 2.000.000 VND) |
Mở tài khoản & tất toán tài khoản (không chuyển khoản chứng khoán) |
Miễn phí |
Phí chuyển khoản chứng khoán |
1 VND/ 1 cổ phiếu/ 1 lần chuyển khoản/ 1 mã chứng khoán (Tối thiểu: 50.000 VND, Tối đa: 1.000.000 VND) |
Phí chuyển quyền sở hữu chứng khoán không qua hệ thống giao dịch của Sở giao dịch chứng khoán |
Phí nộp cho VSD: 0,1%/ giá trị giao dịch |
Vietcap: thỏa thuận theo giá trị giao dịch |
|
Chuyển tiền ngoài hệ thống |
Theo biểu phí của ngân hàng thanh toán |
Phí dịch vụ nhắn tin SMS |
Miễn phí |