• CTCP Vĩnh Hoàn (VHC) công bố KQKD 6 tháng đầu năm 2025 (6T 2025) với doanh thu đạt 5,8 nghìn tỷ đồng (-3% YoY) và LNST sau lợi ích CĐTS đạt 692 tỷ đồng (+42% YoY), lần lượt hoàn thành 40% và 46% dự báo cả năm của chúng tôi. Mặc dù doanh thu giảm nhẹ -3% YoY, LNST sau lợi ích CĐTS tăng mạnh cho thấy khả năng sinh lời đã cải thiện đáng kể. Mặc dù lợi nhuận hơi thấp hơn kỳ vọng, chúng tôi vẫn duy trì triển vọng năm 2025, hỗ trợ bởi vị thế thị trường vững chắc của VHC và sự chuyển dịch liên tục sang các sản phẩm giá trị gia tăng.
• Đóng góp mạnh mẽ hơn từ thị trường Mỹ có biên lợi nhuận cao hơn. Chúng tôi cho rằng biên lợi nhuận gộp cao hơn, đạt 16,4% trong 6T 2025 (so với 12,1% trong 6T 2024), là nhờ biên lợi nhuận xuất khẩu sang Mỹ cao hơn và chi phí sản xuất thấp hơn do VHC đã đẩy mạnh mua nguyên liệu thô trong đợt giảm giá 6T 2025. Doanh thu từ thị trường Mỹ tăng 4% YoY do khách mua nhập hàng trước khi thuế quan được áp dụng. Trong khi đó, mức giảm đáng kể tại thị trường Trung Quốc (-37% YoY) đã thúc đẩy VHC chuyển hướng các lô hàng sang EU, ngoài Mỹ, trong tháng 5 và tháng 6, góp phần vào mức tăng 6% YoY về doanh thu từ EU.
• Lợi nhuận khả quan nhờ mức tăng mạnh trong lợi nhuận từ các sản phẩm fillet đông lạnh, Collagen & Gelatin và các sản phẩm giá trị gia tăng khác. Lợi nhuận đã cải thiện đáng kể trong quý 2/2025, với lợi nhuận tăng 158% QoQ, nhờ (1) sự thay đổi cơ cấu doanh thu theo hướng tích cực, do doanh số bán collagen & gelatin có biên lợi nhuận cao tăng mạnh 45% QoQ, phản ánh sự tập trung ngày càng tăng của công ty vào các sản phẩm giá trị gia tăng, (2) phân khúc fillets đông lạnh — động lực doanh thu cốt lõi của VHC — ghi nhận mức tăng 23% QoQ, được hỗ trợ bởi nhu cầu mạnh mẽ tại Mỹ.
KQKD quý 2 và 6T 2025 của VHC
Tỷ đồng | Q2 2024 | Q1 2025 | Q2 2025 | YoY | QoQ | 6T 2024 | 6T 2025 | YoY | KQ 6T 2025/ dự báo 2025 của Vietcap |
Doanh thu thuần | 3.196 | 2.648 | 3.194 | 0% | 21% | 6.051 | 5.841 | -3% | 40% |
*Theo thị trường |
| ||||||||
- Mỹ | 1.049 | 686 | 1.153 | 10% | 68% | 1.771 | 1.839 | 4% |
|
- EU | 537 | 576 | 579 | 8% | 1% | 1.090 | 1.155 | 6% |
|
- Trung Quốc & Hồng Kông | 300 | 217 | 185 | -38% | -15% | 639 | 402 | -37% |
|
- Quốc gia khác | 438 | 349 | 416 | -5% | 19% | 828 | 765 | -8% |
|
- Việt Nam | 927 | 817 | 859 | -7% | 5% | 1.734 | 1.676 | -3% |
|
*Theo sản phẩm |
| ||||||||
- Collagen & gelatin | 219 | 163 | 236 | 8% | 45% | 457 | 399 | -13% |
|
- Fillet đông lạnh & sản phẩm khác | 2.843 | 2.318 | 2.850 | 0% | 23% | 5240 | 5.168 | -1% |
|
- Sản phẩm từ gạo | 189 | 164 | 106 | -44% | -35% | 365 | 270 | -26% |
|
Lợi nhuận gộp | 469 | 337 | 623 | 33% | 85% | 735 | 960 | 31% | 44% |
Chi phí bán hàng & quản lý (SG&A) | -144 | -123 | -146 | 2% | 19% | -276 | -269 | -2% | 34% |
Lợi nhuận từ HĐKD | 325 | 214 | 477 | 47% | 123% | 459 | 691 | 51% | 50% |
LNTT | 393 | 254 | 598 | 52% | 135% | 614 | 852 | 39% | 49% |
LNST sau lợi ích CĐTS | 314 | 193 | 499 | 59% | 158% | 488 | 692 | 42% | 46% |
Biên lợi nhuận gộp | 14,7% | 12,7% | 19,5% | 12,1% | 16,4% |
| |||
SG&A/doanh thu | 4,5% | 4,6% | 4,6% | 4,6% | 4,6% |
| |||
Biên lợi nhuận từ HĐKD | 10,2% | 8,1% | 14,9% | 7,6% | 11,8% |
| |||
Biên LSNT sau lợi ích CĐTS | 9,8% | 7,3% | 15,6% |
|
| 8,1% | 11,8% |
|
|
Nguồn: VHC, dự báo của Vietcap (*Cơ cấu doanh thu theo thị trường và sản phẩm dựa trên kết quả sơ bộ của VHC, trong đó tổng doanh thu khác biệt nhẹ so với con số chính thức)
Powered by Froala Editor