- CTCP Tư vấn Xây dựng Điện 2 (TV2) đã công bố KQKD quý 3/2025 với doanh thu thuần đạt 254 tỷ đồng (-13% YoY) và LNST sau lợi ích CĐTS đạt 13 tỷ đồng (+42% YoY). Mức giảm mạnh của doanh thu chủ yếu đến từ mức doanh thu thấp hơn dự kiến của mảng tư vấn, EPC và O&M (giảm 14% YoY). Trong khi đó, mức tăng mạnh của LNST sau lợi ích CĐTS được thúc đẩy bởi (1) Sự đảo chiều tích cực của doanh thu từ mảng bán điện, và (2) lợi nhuận từ công ty liên kết đạt 5 tỷ đồng (so với khoản lỗ 5 tỷ đồng ghi nhận trong quý 3/2024), qua đó bù đắp cho (3) khoản lỗ gộp 10 tỷ đồng (so với khoản lãi gộp 26 tỷ đồng ghi nhận trong quý 3/2024) từ mảng sản xuất cơ khí.
- Trong giai đoạn 9 tháng đầu năm 2025 (9T 2025), TV2 đã ghi nhận khoản doanh thu 770 tỷ đồng (-14% YoY) và LNST sau lợi ích CĐTS đạt 46 tỷ đồng (-6% YoY), lần lượt hoàn thành 54% và 67% dự báo cả năm của chúng tôi. Chúng tôi cho rằng nguyên nhân của tỷ lệ hoàn thành thấp này chủ yếu là do (1) tính chất doanh thu thường được ghi nhận nhiều hơn vào cuối năm, (2) mức tăng 45% YoY của chi phí quản lý (G&A), qua đó lấn át tác động của (3) khoản lợi nhuận cao hơn kỳ vọng từ công ty liên kết. Bên cạnh đó, mức biên lợi nhuận gộp 15,5% nhìn chung phù hợp với mức dự báo 15% của chúng tôi.
- Chúng tôi lưu ý rằng mức giảm 6% YoY của LNST sau lợi ích CĐTS là thấp hơn nhiều so với mức giảm 62% YoY của lợi nhuận hoạt động, chủ yếu nhờ mức lợi nhuận cao hơn kỳ vọng từ công ty liên kết, đạt 24 tỷ đồng so với khoản lỗ 5 tỷ đồng ghi nhận trong cùng kỳ năm trước.
- Chúng tôi nhận thấy không có sự thay đổi đáng kể đối với dự báo LNST năm 2025 của chúng tôi, do mức lợi nhuận cao từ công ty liên kết có khả năng sẽ bù đắp cho mức lợi nhuận hoạt động thấp hơn kỳ vọng và mức chi phí tài chính khác cao hơn kỳ vọng, dù cần thêm đánh giá chi tiết. Chúng tôi hiện có khuyến nghị MUA với giá mục tiêu là 43.900 đồng/cổ phiếu đối với cổ phiếu TV2.
KQKD quý 3/2025 của TV2 (tỷ đồng)
Tỷ đồng | Q3 | Q3 | YoY % | 9T | 9T | YoY % | % Dự báo |
Doanh thu | 292 | 254 | -13% | 892 | 770 | -14% | 54% |
Tư vấn. EPC. O&M | 270 | 232 | -14% | 841 | 719 | -14% | 55% |
Sản xuất cơ khí | 16 | 17 | 2% | 37 | 34 | -7% | 43% |
Bán điện | 5 | 5 | 1% | 15 | 16 | 9% | 66% |
Khác | 0 | 0 | -93% | 0 | 0 | -59% | 23% |
Giá vốn hàng bán | -238 | -213 | -11% | -763 | -651 | -15% | 54% |
Lợi nhuận gộp | 53 | 41 | -24% | 129 | 119 | -8% | 56% |
Tư vấn. EPC. O&M | 50 | 49 | -3% | 122 | 128 | 5% | 65% |
Sản xuất cơ khí | 26 | -10 | N.M. | 27 | -14 | N.M. | N.M. |
Bán điện | -23 | 2 | N.M. | -20 | 6 | N.M. | 75% |
Khác | 0 | 0 | -1 | 0 | 0 | -59% | 23% |
Chi phí bán hàng & marketing | -1 | -1 | -4% | -4 | -2 | -44% | 17% |
Chi phí G&A | -29 | -34 | 16% | -65 | -94 | 45% | 63% |
Lợi nhuận từ HĐKD | 23 | 6 | -75% | 60 | 23 | -62% | 46% |
Thu nhập tài chính | 4 | 5 | 30% | 13 | 11 | -20% | 81% |
Chi phí tài chính | -7 | -2 | -71% | -7 | -5 | -27% | 96% |
Trong đó: chi phí lãi vay | -2 | -1 | -38% | -6 | -4 | -37% | 78% |
Lợi nhuận/lỗ từ công ty LDLK | -5 | 5 | N.M. | -5 | 24 | N.M. | 90% |
Thu nhập/lỗ ròng khác | -1 | 1 | N.M. | -1 | 0 | N.M. | N.M. |
LNTT | 14 | 15 | 5% | 60 | 52 | -13% | 62% |
Chi phí thuế thu nhập | -5 | -1 | -71% | -12 | -6 | -50% | 34% |
LNST | 9 | 13 | 45% | 49 | 46 | -4% | 68% |
Lợi ích CĐTS | 0 | 0 | N.M. | 0 | -1 | N.M. | N.M. |
LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo | 9 | 13 | 42% | 49 | 46 | -6% | 67% |
Nguồn: TV2, Vietcap
Powered by Froala Editor