- CTCP Tư vấn Xây dựng Điện 2 (TV2) công bố KQKD quý 2/2025 với doanh thu thuần đạt 216 tỷ đồng (-40% YoY) và LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo đạt 5 tỷ đồng (-43% YoY). Chúng tôi cho rằng nguyên nhân của mức sụt giảm mạnh này là do (1) mức doanh thu thấp hơn dự kiến của mảng tư vấn, EPC và vận hành & bảo dưỡng (O&M) (-39% YoY) và (2) mức tăng gấp 3,1 lần YoY của chi phí quản lý doanh nghiệp. Chúng tôi lưu ý rằng TV2 đã ghi nhận khoản lỗ hoạt động là 0,3 tỷ đồng trong quý 2/2025. Tuy nhiên, LNST sau lợi ích CĐTS vẫn ghi nhận dương ở mức 5 tỷ đồng (-43% YoY) nhờ thay đổi phương pháp kế toán cho việc ghi nhận lợi nhuận từ công ty liên kết.
- Trong giai đoạn nửa đầu năm 2025 (6T 2025), TV2 đã ghi nhận doanh thu ở mức 516 tỷ đồng (-14% YoY) và LNST sau lợi ích CĐTS ở mức 20 tỷ đồng (-42% YoY), lần lượt hoàn thành 34% và 25% dự báo cả năm của chúng tôi. Chúng tôi cho rằng nguyên nhân tỷ lệ hoàn thành đạt mức thấp là do (1) đặc thù doanh thu thường được ghi nhận nhiều hơn vào cuối năm, (2) tiến độ thực hiện hợp đồng O&M tại dự án Monsoon (600 MW, Lào) diễn ra chậm hơn dự kiến và (3) mức tăng 69% YoY của chi phí quản lý doanh nghiệp. Mức Biên lợi nhuận gộp 15,2% nhìn chung phù hợp với dự báo của chúng tôi là 15%.
- Trong quý 2/2025, TV2 đã thay đổi phương pháp kế toán cho việc ghi nhận các khoản đầu tư vào các công ty liên kết, chuyển từ phương pháp chi phí sang phương pháp vốn chủ sở hữu. Tính đến cuối quý 2/2025, TV2 nắm giữ cổ phần tại 3 công ty liên kết: CTCP Năng lượng Tái tạo Sơn Mỹ (25%), CTCP Đầu tư Năng lượng tái tạo Cà Mau (25%) và CTCP Đầu tư Thủy điện Thác Bà 2 (45%).
- Chúng tôi nhận thấy rủi ro điều chỉnh giảm đối với dự báo năm 2025 của chúng tôi, dù cần thêm đánh giá chi tiết. Chúng tôi hiện có khuyến nghị KHẢ QUAN đối với TV2 với giá mục tiêu là 43.900 đồng/cổ phiếu
KQKD quý 2/2025 của TV2
Tỷ đồng | Q2 | Q2 | YoY % | 6T | 6T | YoY % | % Dự báo 2025 |
Doanh thu | 362 | 216 | -40% | 601 | 516 | -14% | 34% |
Tư vấn. EPC. O&M | 338 | 206 | -39% | 571 | 487 | -15% | 35% |
Sản xuất cơ khí | 19 | 4 | -79% | 20 | 17 | -14% | 17% |
Bán điện | 6 | 6 | 2% | 10 | 11 | 13% | 46% |
Khác | 0 | 0 | -31% | 0 | 0 | -31% | 22% |
Giá vốn hàng bán | -322 | -180 | -44% | -525 | -437 | -17% | 34% |
Lợi nhuận gộp | 40 | 35 | -12% | 76 | 78 | 3% | 35% |
Tư vấn. EPC. O&M | 37 | 33 | -9% | 71 | 79 | 11% | 38% |
Sản xuất cơ khí | 1 | 0 | -107% | 1 | -4 | -518% | -48% |
Bán điện | 2 | 2 | -3% | 3 | 4 | 10% | 51% |
Khác | 0,1 | 0,1 | -0,3 | 0,1 | 0,1 | -0,3 | 22% |
Chi phí bán hàng & marketing | -2 | 0 | -91% | -3 | -2 | -52% | 12% |
Chi phí quản lý doanh nghiệp | -11 | -36 | 212% | -35 | -59 | 69% | 46% |
Lợi nhuận từ HĐKD | 27 | 0 | NM | 37 | 17 | -54% | 21% |
Thu nhập tài chính | 4 | 3 | -21% | 9 | 6 | -39% | 29% |
Chi phí tài chính | -3 | -1 | -49% | -5 | -3 | -31% | 82% |
Trong đó: chi phí lãi vay | -2 | -1 | -38% | -4 | -3 | -36% | 69% |
Lợi nhuận/lỗ từ công ty LDLK | -14 | 7 | -148% | -1 | 7 | -1371% | 536% |
Thu nhập/lỗ ròng khác | 0 | -1 | 142% | 0 | -1 | 278% | N.M. |
LNTT | 14 | 7 | -51% | 41 | 25 | -39% | 25% |
Chi phí thuế thu nhập | -4 | -1 | -77% | -7 | -4 | -34% | 23% |
LNST | 9 | 6 | -38% | 34 | 20 | -40% | 26% |
Lợi ích CĐTS | 0 | 0 | N.M. | 0 | 0 | N.M. | N.M. |
LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo | 9 | 5 | -43% | 34 | 20 | -42% | 25% |
Nguồn: TV2, Vietcap
Powered by Froala Editor