- CTCP Nhiệt điện Quảng Ninh (QTP) báo cáo KQKD quý 2/2025 với doanh thu đạt 2,9 nghìn tỷ đồng (-21% YoY) nhưng LNST sau lợi ích CĐTS đạt 190 tỷ đồng (+17% YoY). Mức tăng LNST sau lợi ích CĐTS so với cùng kỳ chủ yếu đến từ (1) chênh lệch giá cải thiện 1% YoY, được hỗ trợ bởi chi phí nguyên vật liệu trung bình giảm 24% YoY (do giá than thấp hơn), và (2) chi phí bảo trì và các chi phí khác giảm 27% YoY; những yếu tố này đã bù đắp tác động của giá thị trường phát điện cạnh tranh (CGM) yếu (1.045 đồng/kWh, -28% YoY) và sản lượng điện thương phẩm giảm 2% YoY.
- Đối với 6T 2025, QTP ghi nhận doanh thu đạt 5,8 nghìn tỷ đồng (-13% YoY) và LNST sau lợi ích CĐTS đạt 363 tỷ đồng (-7% YoY). Trong khi LNTT tăng 5% YoY, LNST sau lợi ích CĐTS giảm là do thuế suất hiệu dụng cao hơn ở mức 20% trong năm 2025 (so với 10% trong năm 2024). Tăng trưởng LNTT được hỗ trợ bởi (1) chênh lệch giá cải thiện 1% YoY, nhờ chi phí nguyên vật liệu trung bình giảm 13%, và (2) chi phí bảo trì và các chi phí khác giảm 22%. Những yếu tố này bù đắp cho việc sản lượng điện thương phẩm giảm nhẹ 1%.
- Chúng tôi nhận thấy tiềm năng tăng nhẹ đối với dự báo lợi nhuận cả năm của chúng tôi cho QTP, dù cần thêm đánh giá chi tiết, do doanh thu và LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo trong 6T 2025 đã lần lượt hoàn thành 48% và 59% dự báo năm 2025 của chúng tôi. Kết quả cao hơn kỳ vọng chủ yếu là do sản lượng điện thương phẩm cao hơn một chút so với dự kiến, giá vốn hàng bán (COGS) thấp hơn dự kiến và chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp (SG&A) thấp hơn dự kiến.
KQKD 6T 2025 của QTP
Tỷ đồng | Q2 2025 | YoY | 6T 2025 | YoY % | % dự báo 2025 của Vietcap |
Sản lượng điện thương phẩm (triệu kWh) | 1.986 | -2% | 3.782 | -1% | 54% |
Chênh lệch giá (đồng/kWh) | 310 | 1% | 310 | 1% | 96% |
Giá bán trung bình (đồng/kWh) | 1.442 | -20% | 1.532 | -12% | 88% |
Chi phí nguyên vật liệu trung bình (đồng/kWh) | 1.132 | -24% | 1.216 | -13% | 86% |
Doanh thu | 2.864 | -21% | 5.776 | -13% | 48% |
Giá vốn hàng bán | -2.597 | -24% | -5.269 | -14% | 47% |
- Chi phí khấu hao | -137 | -1% | -274 | -6% | 50% |
- Chi phí bảo trì & chi phí khác | -159 | -27% | -305 | -22% | 67% |
Lợi nhuận gộp | 267 | 26% | 507 | 2% | 58% |
Chi phí quản lý doanh nghiệp | -25 | 1% | -49 | 1% | 40% |
Lợi nhuận từ HĐKD | 242 | 29% | 458 | 2% | 60% |
Thu nhập tài chính | 2 | 1836% | 6 | 2121% | 40% |
Chi phí tài chính | -5 | -30% | -9 | -42% | N.M. |
Trong đó, chi phí lãi vay | -3 | -40% | -7 | -40% | N.M. |
LNTT | 238 | 32% | 454 | 5% | 59% |
Chi phí thuế doanh nghiệp | -48 | 167% | -91 | 111% | 59% |
LNST báo cáo | 190 | 17% | 363 | -7% | 59% |
Nguồn: QTP, Vietcap
Powered by Froala Editor