- CTCP Nhiệt điện Quảng Ninh (QTP) báo cáo KQKD quý 3/2025 đạt 2,1 nghìn tỷ đồng (-14% YoY) và LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo đạt 33 tỷ đồng (-56% YoY). Mức giảm trong lợi nhuận chủ yếu do (1) sản lượng thương phẩm giảm 9% YoY do huy động kém khả quan trong bối cảnh sản lượng thủy điện cao, và (2) chi phí bảo trì và các chi phí khác tăng 15% YoY. Các yếu tố này lấn át tác động tích cực từ chênh lệch giá cải thiện nhẹ +3% sau khi chi phí nguyên vật liệu trung bình giảm 6% YoY (do giá than thấp hơn).
- Đối với 9T 2025, QTP ghi nhận doanh thu đạt 7,8 nghìn tỷ đồng (-13% YoY) và LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo đạt 396 tỷ đồng (-15% YoY). Mức giảm này chủ yếu do (1) sản lượng thương phẩm giảm 3% YoY và (2) chênh lệch giá thu hẹp nhẹ 4% khi giá thị trường phát điện cạnh tranh (CGM) yếu khiến giá bán trung bình giảm nhanh hơn chi phí nguyên vật liệu trung bình. Dù LNTT chỉ giảm 4% YoY, LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo giảm 15% YoY do thuế suất hiệu lực trong năm 2025 tăng lên 20% (so với 10% trong năm 2024).
- Chúng tôi nhận thấy rủi ro điều chỉnh giảm nhẹ đối với dự báo cả năm, dù cần thêm đánh giá chi tiết. Doanh thu và LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo trong 9T 2025 lần lượt hoàn thành 65% và 64% dự báo cả năm của chúng tôi. Kết quả thấp hơn kỳ vọng chủ yếu do chi phí bảo trì và các chi phí khác cao hơn dự kiến và sản lượng thương phẩm thấp hơn kỳ vọng một chút.
- Chúng tôi hiện có khuyến nghị MUA đối với QTP.
KQKD 9T 2025 của QTP
Tỷ đồng | Q3 2025 | YoY | 9T 2025 | YoY % | % dự báo 2025 của Vietcap |
Sản lượng điện thương phẩm (triệu kWh) | 1.178 | -9% | 4.960 | -3% | 71% |
Chênh lệch giá (đồng/kWh) | 335 | 3% | 322 | -4% | 99% |
Giá bán trung bình (đồng/kWh) | 1.746 | -5% | 1.603 | -9% | 92% |
Chi phí nguyên vật liệu trung bình (đồng/kWh) | 1.411 | -6% | 1.281 | -11% | 91% |
Doanh thu | 2.057 | -14% | 7.833 | -13% | 65% |
Giá vốn hàng bán | -1.992 | -12% | -7.262 | -14% | 65% |
- Chi phí khấu hao | -137 | -1% | -410 | -4% | 75% |
- Chi phí bảo trì & chi phí khác | -143 | 15% | -448 | -13% | 99% |
Lợi nhuận gộp | 64 | -43% | 571 | -6% | 65% |
Chi phí quản lý doanh nghiệp | -28 | 9% | -76 | 4% | 63% |
Lợi nhuận từ HĐKD | 37 | -58% | 495 | -8% | 65% |
Thu nhập tài chính | 8 | 832% | 14 | 1126% | 96% |
Chi phí tài chính | -3 | -18% | -11 | -38% | N.M. |
Trong đó, chi phí lãi vay | -2 | -57% | -9 | -46% | N.M. |
LNTT | 42 | -51% | 496 | -4% | 64% |
Chi phí thuế doanh nghiệp | -8 | -4% | -99 | 92% | 64% |
LNST báo cáo | 33 | -56% | 396 | -15% | 64% |
Nguồn: QTP, Vietcap
Powered by Froala Editor