- Tổng Công ty cổ phần Vận tải Dầu khí (PVT) công bố doanh thu quý 2/2025 đạt 4,4 nghìn tỷ đồng (+46% YoY), trong khi LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo đạt 294 tỷ đồng (-2% YoY). LNST sau lợi ích CĐTS cốt lõi giảm 19% YoY xuống mức 283 tỷ đồng. Đà tăng trưởng mạnh mẽ của doanh thu chủ yếu đến từ mảng thương mại & khác, với doanh thu tăng mạnh 3,5 lần YoY lên mức 1,9 nghìn tỷ đồng. Tuy nhiên, lợi nhuận sụt giảm do KQKD kém khả quan của mảng vận tải, trong đó lợi nhuận gộp giảm 20% YoY và biên lợi nhuận gộp giảm 10 điểm %. Chúng tôi cho rằng nguyên nhân là do (1) sự sụt giảm của giá cước thuê tàu toàn cầu (Aframax/MR/Handymax giảm lần lượt 41%/36%/36% YoY) và (2) mức tăng YoY của chi phí khấu hao sau khi mở rộng đội tàu vào năm 2024. Những yếu tố này đã lấn át đóng góp bổ sung từ 8 tàu mới mua (giúp tăng tải trọng của đội tàu lên thêm 29% YoY).
- Trong giai đoạn nửa đầu 2025 (6T 2025), PVT đã ghi nhận doanh thu ở mức 7,1 nghìn tỷ đồng (+29% YoY) và LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo đạt 509 tỷ đồng (-2% YoY). LNST sau lợi ích CĐTS cốt lõi đạt 492 tỷ đồng (-12% YoY). Sự sụt giảm của lợi nhuận chủ yếu đến từ mức giảm mạnh xuống mức 15,3% (từ mức 22,4% trong nửa đầu năm 2024) của biên lợi nhuận gộp, qua đó phản ánh (1) sự suy yếu của giá cước thuê tàu chở dầu toàn cầu, (2) mức tăng 21% YoY của chi phí khấu hao, và (3) mức tăng 115% YoY của chi phí thuê ngoài và các chi phí khác.
- Kết quả 6T 2025 nhìn chung phù hợp với kỳ vọng, hoàn thành lần lượt 55% và 51% dự báo doanh thu và LNST sau lợi ích CĐTS cả năm của chúng tôi, mà chủ yếu là nhờ mức lợi ích CĐTS thấp hơn dự kiến.
Hình 1: KQKD 6T 2025 của PVT
Tỷ đồng | Q2 | Q2 | YoY | 6T | 6T | YoY | % Dự báo |
Doanh thu | 2.988 | 4.352 | 46% | 5.524 | 7.142 | 29% | 55% |
Vận tải | 2.311 | 2.375 | 3% | 4.414 | 4.604 | 4% | 46% |
FSO, thương mại & khác | 677 | 1.977 | 192% | 1.111 | 2.538 | 129% | 85% |
Lợi nhuận gộp | 711 | 599 | -16% | 1.236 | 1.092 | -12% | 46% |
Vận tải | 620 | 498 | -20% | 1.069 | 918 | -14% | 45% |
FSO, thương mại & khác | 90 | 101 | 11% | 168 | 174 | 4% | 53% |
Chi phí bán hàng & marketing | -4 | -3 | -13% | -6 | -6 | -5% | 35% |
Chi phí hành chính và quản lý | -99 | -118 | 19% | -177 | -211 | 19% | 44% |
Lợi nhuận từ HĐKD | 608 | 478 | -21% | 1.054 | 875 | -17% | 46% |
Thu nhập tài chính | 74 | 83 | 12% | 135 | 150 | 11% | 47% |
Chi phí tài chính | -149 | -143 | -5% | -300 | -277 | -8% | 50% |
Trong đó, chi phí lãi vay | -99 | -105 | 6% | -206 | -213 | 3% | 50% |
LN được chia/lỗ từ CTLK | 9 | 5 | -40% | 12 | 10 | -10% | 48% |
Lãi/lỗ ròng khác | -63 | 13 | N.M. | -49 | 21 | N.M. | 37% |
LNST | 385 | 361 | -6% | 679 | 638 | -6% | 46% |
LNST sau lợi ích CĐTS, báo cáo | 300 | 294 | -2% | 519 | 509 | -2% | 51% |
LNST sau lợi ích CĐTS, cốt lõi | 351 | 283 | -19% | 559 | 492 | -12% | 51% |
EBITDA | 872 | 982 | 13% | 1.895 | 1.890 | 0% | 46% |
|
|
| Δ |
|
| Δ |
|
Biên lợi nhuận gộp | 23,8% | 13,8% | -10,0 | 22,4% | 15,3% | -7,1 | 83% |
Biên lợi nhuận từ HĐKD | 20,3% | 11,0% | -9,4 | 19,1% | 12,3% | -6,8 | 84% |
Biên LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo | 10,1% | 6,7% | -3,3 | 9,4% | 7,1% | -2,3 | 92% |
Biên LNST sau lợi ích CĐTS cốt lõi | 11,7% | 6,5% | -5,2 | 10,1% | 6,9% | -3,2 | 93% |
Nguồn: PVT, Vietcap. Lưu ý: LNST sau lợi ích CĐTS cốt lõi không bao gồm thu nhập/lỗ ròng khác
Hình 2: Tổng hợp giá cước tàu chở dầu trong 6T 2025
‘000 USD/ngày | Q2 2025 | QoQ | YoY | Q2 2025 s/v 2021 (trước xung đột | 6T 2025 | YoY |
Aframax | 29,3 | -2% | -41% | 1,5x | 29,6 | -39% |
Medium Range (MR) | 19,7 | -3% | -36% | 1,4x | 20,0 | -33% |
Handymax | 18,3 | -7% | -36% | 1,5x | 19,0 | -31% |
Nguồn: Alibra, Bloomberg, Vietcap (Lưu ý: Chúng tôi sử dụng giá cước tàu chở dầu Aframax làm chuẩn cho giá cước tàu chở dầu thô, MR cho chuẩn giá cước tàu chở sản phẩm dầu và Handymax cho chuẩn giá cước tàu chở hóa dầu)
Powered by Froala Editor