- Tổng Công ty cổ phần Hóa dầu Petrolimex (PLC) đã công bố KQKD với doanh thu quý 1/2025 đạt 1,9 nghìn tỷ đồng (+20% YoY) và LNST sau lợi ích CĐTS đạt 32 tỷ đồng (+106% YoY). Mức tăng trưởng mạnh mẽ của LNST sau lợi ích CĐTS chủ yếu xuất phát từ (1) mức tăng trưởng 22% YoY của lợi nhuận gộp và (2) mức tăng mạnh 109% của thu nhập tài chính, phản ánh mức lãi tỷ giá trong quý này.
- Lợi nhuận gộp tăng trưởng mạnh mẽ nhờ được thúc đẩy bởi các mảng nhựa đường và dầu nhờn. Dầu nhờn tiếp tục là mảng kinh doanh có đóng góp lớn nhất vào lợi nhuận gộp, với mức tăng trưởng lợi nhuận gộp là 29% YoY, nhờ được hỗ trợ bởi mức tăng trưởng 10% YoY của doanh thu, xuất phát từ mức tăng 9% YoY của sản lượng thương phẩm thông qua các kênh bán hàng của Petrolimex và mức tăng 20% YoY của các kênh bán lẻ ngoài Petrolimex. Ngoài ra, biên lợi nhuận gộp cũng cải thiện đáng kể lên mức 25,9%(+3,7 điểm % YoY) do chi phí đầu vào giảm sau khi giá dầu Brent giảm 8% YoY. Bên cạnh đó, lợi nhuận gộp từ mảng nhựa đường cũng tăng 23% YoY, chủ yếu nhờ mức tăng 31% YoY của doanh thu, với thị phần phục hồi lên mức 29,5% và tiến độ giải ngân các dự án đầu tư công được đẩy nhanh.
- Chúng tôi nhận thấy không có khả năng điều chỉnh đáng kể đối với dự báo lợi nhuận của chúng tôi, do doanh thu quý 1 và LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo đã lần lượt hoàn thành 25% và 28% dự báo năm 2025 của chúng tôi, nhìn chung phù hợp với kỳ vọng của chúng tôi.
- Chúng tôi hiện có khuyến nghị MUA đối với PLC với giá mục tiêu là 29.050 đồng/cổ phiếu, tương ứng với mức tổng mức sinh lời là 25,2%. Vui lòng tham khảo Báo cáo lần đầu của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Hình 1: KQKD quý 1/2025 của PLC
Tỷ đồng | Quý | Quý | YoY | % Dự báo 2025 |
Doanh thu | 1.599 | 1.912 | 20% | 25% |
Giá vốn hàng bán | -1.395 | -1.663 | 19% | 26% |
Trong đó, Chi phí khấu hao | -24 | -28 | 17% | 28% |
LN gộp | 204 | 248 | 22% | 25% |
Chi phí bán hàng & marketing | -133 | -164 | 24% | 27% |
Chi phí quản lý | -30 | -40 | 32% | 27% |
LN từ HĐKD | 41 | 44 | 8% | 18% |
Thu nhập tài chính | 10 | 22 | 109% | 45% |
Chi phí tài chính | -30 | -26 | -15% | 19% |
Trong đó, chi phí lãi vay | -18 | -24 | 32% | 26% |
Lãi/lỗ từ các công ty liên kết | 0 | 0 | N.M. | N.M. |
Lãi/lỗ ròng khác | 0 | 0 | 86% | N.M. |
LNTT | 21 | 40 | 91% | 26% |
Chi phí thuế thu nhập | -5 | -8 | 51% | 22% |
LNST | 15 | 32 | 106% | 28% |
Lợi ích CĐTS | 0 | 0 | N.M. | N.M. |
LNST sau lợi ích CĐTS, báo cáo | 15 | 32 | 106% | 28% |
Nguồn: PLC, Vietcap
Hình 2: Phân tích doanh thu, lợi nhuận gộp và biên lợi nhuận gộp của PLC trong quý 1 năm 2025.
Tỷ đồng | Quý | Quý | YoY | % Dự báo 2025 |
Doanh thu | 1.599 | 1.912 | 20% | 25% |
Dầu nhờn | 419 | 462 | 10% | 26% |
Nhựa đường | 702 | 919 | 31% | 30% |
Hóa chất & dung môi | 465 | 517 | 11% | 26% |
Khác | 13 | 14 | 4% | 28% |
LN gộp | 204 | 248 | 22% | 25% |
Dầu nhờn | 93 | 120 | 29% | 23% |
Nhựa đường | 77 | 94 | 23% | 23% |
Hóa chất & dung môi | 33 | 33 | 1% | 38% |
Khác | 1 | 1 | -7% | 37% |
|
|
| Thay đổi |
|
Biên LN gộp % | 12,7% | 13,0% | +0,2 |
|
Dầu nhờn | 22,2% | 25,9% | +3,7 |
|
Nhựa đường | 10,9% | 10,3% | -0,7 |
|
Hóa chất & dung môi | 7,1% | 6,4% | -0,7 |
|
Khác | 10,0% | 9,0% | -1,0 |
|
Nguồn: PLC, Vietcap
Powered by Froala Editor