• Tổng Công ty IDICO (IDC) công bố KQKD quý 3/2025 tích cực với doanh thu đạt 2,9 nghìn tỷ đồng (+26% YoY, +63% QoQ) và LNST sau lợi ích CĐTS đạt 842 tỷ đồng (+65% YoY, +183% QoQ). Tăng trưởng chủ yếu nhờ các đợt bàn giao backlog chưa ghi nhận theo kế hoạch, ước tính vào khoảng ~77 ha tính đến cuối quý 2/2025 (ước tính của chúng tôi).
• Trong 9T 2025, doanh thu đạt 6,4 nghìn tỷ đồng (-7% YoY) trong khi LNST sau lợi ích CĐTS giảm 10% YoY, xuống mức 1,5 nghìn tỷ đồng, lần lượt hoàn thành 80% và 94% dự báo cả năm của chúng tôi. Chúng tôi nhận thấy tiềm năng điều chỉnh tăng nhẹ đối với dự báo lợi nhuận cho năm 2025 nhờ KQKD quý 3 tốt hơn kỳ vọng.
• Mảng KCN ghi nhận doanh thu trong 9T 2025 đạt 2,6 nghìn tỷ đồng (-22% YoY), chiếm 41% tổng doanh thu của IDC. Chúng tôi ước tính dòng tiền từ KCN trong 9T 2025 giảm 27% YoY xuống mức 2,9 nghìn tỷ đồng, hoàn thành 86% dự báo cả năm của chúng tôi. Trong khi đó, biên lợi nhuận gộp trong 9T 2025 của mảng này đạt 63,4%, cao hơn dự báo của chúng tôi ở mức 58,0%.
• Dù chưa có số liệu cho thuê đất KCN chi tiết, chúng tôi nhận thấy hoạt động cho thuê đất KCN trong quý tương đối khiêm tốn. Chúng tôi kỳ vọng doanh số cho thuê đất KCN của IDC sẽ phục hồi trong năm 2026, được hỗ trợ bởi tâm lý nhà đầu tư cải thiện, việc triển khai chính sách rõ ràng hơn và các dự án sắp mở bán.
• Mảng BĐS ghi nhận 340 tỷ đồng doanh thu (-31% YoY) trong 9T 2025, chủ yếu đến từ việc ghi nhận backlog chưa ghi nhận tại dự án KĐT Bắc Châu Giang tại Ninh Bình.
• Ngoài ra, doanh thu tài chính và thu nhập khác ròng trong 9T 2025 của IDC cao hơn kỳ vọng của chúng tôi, chủ yếu nhờ lãi tiền gửi cao hơn dự kiến và các khoản lãi bất thường khác.
KQKD quý 3 & 9T 2025 của IDC
Tỷ đồng | Q3 | Q3 | YoY | 9T | 9T | YoY | Dự báo 2025 | 9T / Dự báo 2025 |
Doanh thu thuần | 2.276 | 2.871 | 26% | 6.891 | 6.428 | -7% | 7.993 | 80% |
- KCN | 1.008 | 1.537 | 52% | 3.362 | 2.620 | -22% | 3.239 | 81% |
- Năng lượng | 893 | 1.048 | 17% | 2.361 | 2.786 | 18% | 3.426 | 81% |
- BĐS | 121 | 73 | -40% | 490 | 340 | -31% | 326 | 104% |
- Các dịch vụ khác | 254 | 214 | -16% | 678 | 683 | 1% | 1.002 | 68% |
Lợi nhuận gộp | 793 | 1.257 | 58% | 2.701 | 2.353 | -13% | 2.663 | 88% |
Chi phí bán hàng & quản lý | -88 | -97 | 10% | -272 | -285 | 5% | -403 | 71% |
Lợi nhuận từ HĐKD | 705 | 1.160 | 65% | 2.429 | 2.068 | -15% | 2.259 | 92% |
Thu nhập tài chính | 44 | 85 | 91% | 115 | 213 | 85% | 220 | 97% |
Chi phí tài chính | -34 | -34 | -1% | -104 | -103 | -1% | -148 | 70% |
Thu nhập ròng từ CTLK | 0 | 0 | N.M. | 1 | 0 | N.M. | 0 | N.M. |
Thu nhập ròng khác | 2 | 8 | 424% | 12 | 81 | 557% | 20 | 398% |
LNTT | 717 | 1.218 | 70% | 2.453 | 2.259 | -8% | 2.352 | 96% |
LNST sau lợi ích CĐTS | 511 | 842 | 65% | 1.639 | 1.483 | -10% | 1.581 | 94% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên lợi nhuận gộp | 34,9% | 43,8% |
| 39,2% | 36,6% |
| 33,3% |
|
- KCN | 56,5% | 65,5% |
| 60,3% | 63,4% |
| 58,0% |
|
- Năng lượng | 10,6% | 14,1% |
| 7,0% | 10,8% |
| 9,9% |
|
- BĐS | 61,0% | 54,3% |
| 70,5% | 57,6% |
| 57,6% |
|
Biên lợi nhuận từ HĐKD | 31,0% | 40,4% |
| 35,2% | 32,2% |
| 28,3% |
|
Biên lợi nhuận ròng | 22,5% | 29,3% |
| 23,8% | 23,1% |
| 19,8% |
|
Nguồn: IDC, dự báo của Vietcap (cập nhật ngày 15/08/2025)
Powered by Froala Editor