- Quý 1/2025: Doanh thu thuần đạt 11,7 nghìn tỷ đồng (+29% YoY) và LNST sau lợi ích CĐTS đạt 168 tỷ đồng (+333% YoY), lần lượt tương ứng 25% và 22% dự báo cả năm của chúng tôi. LNST sau lợi ích CĐTS của Long Châu phù hợp với kỳ vọng của chúng tôi, trong khi kết quả lợi nhuận của FPT Shop thấp hơn dự báo. Do chúng tôi nhận thấy triển vọng tiêu dùng tại Việt Nam trong phần còn lại của năm vẫn còn nhiều bất ổn trước căng thẳng thương mại, chúng tôi cho rằng có rủi ro giảm nhẹ đối với dự báo hiện tại của chúng tôi cho FRT, dù cần thêm đánh giá chi tiết.
- Mở rộng hệ thống cửa hàng: Long Châu mở mới 79 nhà thuốc và 18 trung tâm tiêm chủng, trong khi FPT Shop đóng cửa 6 cửa hàng. Tính đến cuối quý 1/2025, FRT sở hữu tổng cộng 2.022 nhà thuốc, 144 trung tâm tiêm chủng, và 628 cửa hàng ICT.
- Long Châu (LC): Trong quý 1/2025, doanh thu/cửa hàng trung bình hàng tháng đạt 1,3 tỷ đồng (so với mức 1,2 tỷ đồng trong năm 2024). Doanh thu của Long Châu tăng 46% YoY. Biên lợi nhuận ròng cải thiện 90 điểm cơ bản YoY đạt 2,9%, cao hơn dự báo của chúng tôi.
- FPT Shop: Trong quý 1/2025, doanh thu tăng 3% YoY, trong đó doanh thu online chiếm 58% tổng doanh thu của FPT Shop. Tuy nhiên, biên lợi nhuận gộp giảm 90 điểm cơ bản YoY đạt 12,5%. Biên lợi nhuận từ HĐKD đạt 0,1% và biên lợi nhuận ròng đạt -0,5%, thấp hơn kỳ vọng của chúng tôi.
KQKD quý 1/2025 của FRT
Tỷ đồng | Q1 2024 | Q1 2025 | YoY | Dự báo 2025 | Q1 2025/Dự báo 2025 |
Doanh thu thuần | 9.042 | 11.670 | 29% | 47.418 | 25% |
| 3.583 | 3.682 | 3% | 15.180 | 24% |
| 5.459 | 7.988 | 46% | 32.238 | 25% |
Doanh số online 1 | 1.555 | 2.146 | 38% | 6.533 | 33% |
|
|
|
|
|
|
Lợi nhuận gộp | 1.807 | 2.325 | 29% | 9.721 | 24% |
| 480 | 460 | -4% | 2.080 | 22% |
| 1.327 | 1.865 | 40% | 7.642 | 24% |
|
|
|
|
|
|
Chi phí SG&A | -1.683 | -2.007 | 19% | -8.409 | 24% |
Lợi nhuận từ HĐKD | 124 | 318 | 155% | 1.312 | 24% |
| -35 | 2 | N.M. | 235 | 1% |
| 160 | 316 | 98% | 1.076 | 29% |
Lỗ tài chính ròng | -35 | -51 | 44% | -164 | 31% |
| 25 | 38 | 50% | 145 | 26% |
| -61 | -89 | 46% | -309 | 29% |
LNST sau lợi ích CĐTS | 39 | 168 | 333% | 759 | 22% |
| -51 | -19 | -64% | 177 | N.M. |
| 90 | 186 | 108% | 583 | 32% |
Biên lợi nhuận gộp | 20,0% | 19,9% |
| 20,5% |
|
| 13,4% | 12,5% |
| 13,7% |
|
| 24,3% | 23,3% |
| 23,7% |
|
Chi phí SG&A/doanh thu | 18,6% | 17,2% |
| 17,7% |
|
Biên lợi nhuận từ HĐKD | 1,4% | 2,7% |
| 2,8% |
|
| -1,0% | 0,1% |
| 1,6% |
|
| 2,9% | 4,0% |
| 3,3% |
|
Biên LNST sau lợi ích CĐTS | 0,4% | 1,4% |
| 1,6% |
|
Nguồn: FRT, Vietcap ((1) doanh thu của FPT Shop bao gồm doanh thu online)
Powered by Froala Editor