Chúng tôi ghi nhận tiềm năng điều chỉnh tăng đối với dự báo LNST sau lợi ích CĐTS năm 2025 (907 tỷ đồng, +69% YoY) nhờ giá bán trung bình (ASP) của urê có thể cao hơn kỳ vọng, dù cần thêm đánh giá chi tiết. Chúng tôi hiện đang có khuyến nghị KHẢ QUAN đối với Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí (DPM) với giá mục tiêu là 41.500 đồng/CP.
Quý 2/2025: Doanh thu đạt 5,3 nghìn tỷ đồng (+34% YoY) và LNST sau lợi ích CĐTS đạt 413 tỷ đồng (+75% YoY).
- Tăng trưởng doanh thu: Mảng urê tăng 8% YoY (ASP ước tính +23% YoY bù đắp cho sản lượng thương phẩm -13% YoY); mảng NPK-NH3 và hóa chất tăng 54% YoY (ước tính sản lượng NPK thương phẩm +17% YoY, ASP NPK +13% YoY); và doanh thu hàng nhập khẩu gấp 2,1 lần YoY.
- Tổng biên lợi nhuận gộp tăng lên 16,9% (+3,1 điểm % YoY, +1 điểm % QoQ): Biên lợi nhuận gộp urê tăng mạnh lên 28,0% (+14,3 điểm % YoY, nhờ ASP tăng mạnh và giá khí giảm YoY).
- LNST sau lợi ích CĐTS tăng mạnh chủ yếu nhờ tăng trưởng doanh thu và biên lợi nhuận gộp.
Nửa đầu năm 2025: Doanh thu đạt 9,4 nghìn tỷ đồng (+30% YoY, hoàn thành 71% dự báo năm 2025 của chúng tôi) và LNST sau lợi ích CĐTS đạt 608 tỷ đồng (+23% YoY, hoàn thành 67% dự báo năm 2025 của chúng tôi).
- Tăng trưởng doanh thu: Mảng urê tăng 6% YoY (ASP +15% YoY bù đắp cho sản lượng thương phẩm -8% YoY); mảng NPK-NH3 và hóa chất tăng 38% YoY (sản lượng NPK thương phẩm +26% YoY, ASP NPK +3% YoY); và doanh thu hàng nhập khẩu gấp 2,5 lần YoY.
- Tổng biên lợi nhuận gộp tăng lên 16,5% (+67 điểm cơ bản YoY) chủ yếu nhờ (1) giá bán urê tăng, (2) giá khí giảm YoY, và (3) công suất hoạt động của nhà máy NPK tăng.
- Chúng tôi ước tính LNST sau lợi ích CĐTS tăng YoY chủ yếu do lợi nhuận gộp urê tăng 60% YoY.
KQKD quý 2/2025 và nửa đầu năm 2025 của DPM
Tỷ đồng | Q2 2024 | Q2 2025 | % YoY | 6T 2024 | 6T 2025 | % YoY | % dự báo 2025 của Vietcap |
Giá khí đầu vào (USD/triệu BTU), bao gồm thuế GTGT* | 11,1 | 10,2 | -8% | 10,9 | 10,4 | -4% | 99% |
Giá bán urê Trung Đông (VND/kg)* | 314 | 400 | 27% | 326 | 402 | 23% | 102% |
Giá bán urê trung bình (VND/kg)* | 9.400 | 11.600 | 23% | 9.601 | 11.050 | 15% | 105% |
Tổng sản lượng bán urê (nghìn tấn)* | 256 | 224 | -13% | 501 | 460 | -8% | 58% |
Doanh thu | 3.948 | 5.301 | 34% | 7.255 | 9.421 | 30% | 71% |
Giá vốn hàng bán | -3.403 | -4.404 | 29% | -6.108 | -7.869 | 29% | 73% |
Lợi nhuận gộp | 545 | 897 | 65% | 1.147 | 1.552 | 35% | 61% |
Chi phí bán hàng & marketing | -219 | -267 | 22% | -418 | -518 | 24% | 57% |
Chi phí quản lý | -120 | -187 | 57% | -225 | -347 | 54% | 45% |
Lợi nhuận từ HĐKD | 206 | 442 | 114% | 504 | 687 | 36% | 80% |
Thu nhập tài chính | 53 | 98 | 87% | 81 | 130 | 62% | 34% |
Chi phí tài chính | -7 | -41 | 500% | -9 | -68 | 664% | 54% |
Trong đó, chi phí lãi vay | -5 | -33 | 621% | -5 | -58 | 1146% | 55% |
Lãi/lỗ ròng khác | 2 | 1 | N,M, | 1 | 4 | N,M, | N,M, |
LNTT | 255 | 502 | 97% | 578 | 755 | 30% | 67% |
LNST | 236 | 413 | 75% | 503 | 624 | 24% | 67% |
LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo | 231 | 403 | 75% | 495 | 608 | 23% | 67% |
EBITDA | 304 | 540 | 77% | 700 | 881 | 26% | 70% |
Biên lợi nhuận gộp | 13,8% | 16,9% | 3,12 | 15,8% | 16,5% | 0,67 |
|
Nguồn: DPM, Vietcap (* Vietcap ước tính)
Powered by Froala Editor