- Tổng Công ty Nước - Môi trường Bình Dương (BWE) công bố KQKD quý 3/2025 với doanh thu thuần đạt 903 tỷ đồng (-4% YoY) và LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo đạt 264 tỷ đồng (+45% YoY). Doanh thu giảm nhẹ so với cùng kỳ chủ yếu do sự sụt giảm ở các mảng xử lý rác thải/thương mại & các mảng khác với tổng doanh thu từ các mảng này đạt 214 tỷ đồng (-34% YoY) trong khi doanh thu từ mảng cấp nước tăng 12% YoY. Trong khi đó, LNST sau lợi ích CĐTS tăng mạnh, được thúc đẩy bởi (1) tăng trưởng 30% YoY từ mảng cấp nước, (2) lợi nhuận cao hơn từ mảng xử lý rác thải và (3) thu nhập tài chính cao hơn 2,2 lần YoY chủ yếu do lãi thoái vốn 39 tỷ đồng và thu nhập lãi cao hơn, bù đắp nhiều hơn cho (4) chi phí tài chính cao hơn 44% và (5) 3 tỷ đồng lỗ từ các công ty liên kết so với 14 tỷ đồng lợi nhuận được chia trong quý 3/2024.
- Trong 9 tháng đầu năm 2025 (9T 2025), BWE ghi nhận doanh thu đạt 3,2 nghìn tỷ đồng (+14% YoY) và LNST sau lợi ích CĐTS đạt 715 tỷ đồng (+44% YoY), lần lượt hoàn thành 73% và 89% dự báo cả năm của chúng tôi. Mức tăng mạnh của LNST sau lợi ích CĐTS đến từ (1) tăng trưởng mạnh ở các mảng xử lý nước thải, thương mại & các mảng khác, (2) thu nhập tài chính tăng 93% YoY và (3) lợi nhuận từ các công ty liên kết tăng +4 lần YoY, bù đắp cho (4) chi phí lãi vay cao hơn 34% để tài trợ cho các thương vụ M&A.
- Chúng tôi ước tính LNST sau lợi ích CĐTS cốt lõi 9T 2025 của BWE đạt 739 tỷ đồng (+28% YoY), hoàn thành 85% dự báo năm 2025 của chúng tôi. Chúng tôi lưu ý rằng LNST từ mảng cấp nước giảm 5% YoY trong khi doanh thu từ mảng này tăng 5% YoY chủ yếu là do chi phí lãi vay cao hơn 34% YoY khi tổng nợ vay tăng 44% YoY để tài trợ cho thương vụ M&A Nước Tân Hiệp và tăng gấp đôi công suất Biwase Long An.
- Trong quý 3/2025, BWE đã hoàn tất thoái vốn khỏi Biwase Long An và Biwelco. BWE ghi nhận số tiền thu được 320 tỷ đồng từ việc thoái vốn 27,2% cổ phần tại Biwase Long An và 166 tỷ đồng từ việc thoái vốn 52% tại Biwelco. Tổng cộng, BWE ghi nhận lãi thoái vốn ròng 39 tỷ đồng từ cả 2 giao dịch.
- Nhìn chung, chúng tôi nhận thấy tiềm năng điều chỉnh tăng nhẹ đối với dự báo LNST 2025 của chúng tôi cho BWE do lợi nhuận từ mảng cấp nước cao hơn kỳ vọng, dù cần thêm đánh giá chi tiết.
- Chúng tôi hiện có khuyến nghị KHẢ QUAN và giá mục tiêu 53.100 đồng/cổ phiếu cho BWE.
KQKD 9T 2025 của BWE
Tỷ đồng (trừ khi nêu rõ) | Q3 2024 | Q3 2025 | YoY % | 9T 2024 | 9T 2025 | YoY % | % dự báo 2025 của Vietcap |
Sản lượng nước thương phẩm (triệu m3) | 50 | 55 | 10% | 149 | 156 | 6% | 74% |
Doanh thu | 942 | 903 | -4% | 2.768 | 3.153 | 14% | 73% |
Cung cấp & phân phối nước | 617 | 689 | 12% | 1.945 | 2.037 | 5% | 74% |
Xử lý chất thải | 146 | 90 | -38% | 382 | 439 | 15% | 57% |
Xử lý nước thải | 0 | 0 | N.M. | 1 | 194 | 27137% | 81% |
Thương mại & khác | 180 | 124 | -31% | 441 | 482 | 9% | 87% |
Giá vốn hàng bán | -548 | -401 | -27% | -1.570 | -1.711 | 9% | 70% |
Lợi nhuận gộp | 395 | 502 | 27% | 1.198 | 1.442 | 20% | 78% |
Cung cấp nước | 354 | 435 | 23% | 1.117 | 1.189 | 6% | 76% |
Xử lý chất thải | 7 | 31 | 342% | 19 | 83 | 346% | 74% |
Xử lý nước thải | 0 | 0 | N.M. | -1 | 62 | N.M. | 80% |
Thương mại & khác | 34 | 37 | 9% | 64 | 109 | 69% | 105% |
Chi phí SG&A | -171 | -158 | -8% | -469 | -514 | 10% | 75% |
Lợi nhuận từ HĐKD | 223 | 344 | 54% | 729 | 928 | 27% | 80% |
Thu nhập tài chính | 53 | 117 | 121% | 116 | 224 | 93% | 113% |
Chi phí tài chính | -79 | -118 | 49% | -301 | -368 | 22% | 67% |
Trong đó, chi phí lãi vay | -70 | -102 | 44% | -217 | -291 | 34% | 63% |
Trong đó, lỗ tỷ giá | 8 | -4 | -158% | -67 | -62 | -7% | N.M. |
Lợi nhuận từ công ty LDLK | 14 | -3 | N.M. | 18 | 73 | 304% | 70% |
LNTT | 214 | 342 | 60% | 569 | 873 | 53% | 95% |
LNST trước lợi ích CĐTS | 191 | 281 | 47% | 511 | 749 | 46% | 91% |
LNST sau lợi ích CĐTS báo cáo | 182 | 264 | 45% | 497 | 715 | 44% | 89% |
Cơ cấu LNST cốt lõi, không bao gồm lỗ tỷ giá và các khoản bất thường (*) | 175 | 230 | 32% | 579 | 739 | 28% | 85% |
Sản xuất và phân phối nước | 156 | 204 | 30% | 467 | 443 | -5% | 89% |
Xử lý chất thải | -17 | 0 | N.M. | -14 | -6 | N.M. | N.M. |
Xử lý nước thải | -5 | -1 | N.M. | -14 | 42 | N.M. | 79% |
Thương mại & khác | 39 | 27 | -31% | 139 | 259 | 86% | 85% |
Nguồn: BWE, Vietcap (*) Ước tính của Vietcap dựa trên phân tích chi tiết theo từng mảng trong báo cáo tài chính của công ty mẹ.
Powered by Froala Editor