THÔNG CÁO BÁO CHÍ

VIETCAP ĐẠT ĐƯỢC LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ 355 TỶ ĐỒNG TRONG Q1 2025

Công ty Cổ phần Chứng khoán Vietcap (HOSE: VCI, “Vietcap” hoặc “Công ty”) công bố kết quả kinh doanh quý 1/2025 (Q1 2025).

 

Tóm tắt kết quả tài chính Q1 2025

Lợi nhuận trước thuế (LNTT): Trong Q1 2025, Vietcap ghi nhận LNTT đạt 355 tỷ đồng, tăng 56% so với Q1 2024 và hoàn thành 25% kế hoạch năm 2025 của Vietcap là 1.420 tỷ đồng.

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE): ROE trượt 12 tháng gần nhất của Vietcap đạt 7,9% trong Q1 2025. Nếu loại trừ chênh lệch từ đánh giá lại tài sản theo giá thị trường được ghi nhận trong Vốn chủ sở hữu (đạt 1.893 tỷ đồng vào cuối tháng 3/2025), ROE của Vietcap đạt 9,5%.

Tổng vốn chủ sở hữu (VCSH): Tính đến cuối tháng 3/2025, tổng VCSH của Vietcap đạt 12.580 tỷ đồng — giảm 3% so với cuối năm 2024.


Phân tích kết quả kinh doanh theo từng mảng trong Q1 2025

Mảng môi giới

  • Trong Q1 2025, mảng môi giới ghi nhận doanh thu đạt 159 tỷ đồng (giảm 15% so với Q1 2024) và LNTT đạt 56 tỷ đồng (tăng 14% so với Q1  2024). Mức giảm trong doanh thu mảng môi giới chủ yếu do thanh khoản thị trường giảm trong Q1 2025, với giá trị giao dịch trung bình thấp hơn 25% so với Q1 2024.
  • Vietcap xếp thứ 4 trên HOSE trong Q1 2025 với thị phần môi giới đạt 6,77%, tăng từ mức 6,08% trong năm 2024.

Mảng Cho vay Ký quỹ (Margin)

  • Trong Q1 2025, mảng cho vay ký quỹ ghi nhận doanh thu đạt 293 tỷ đồng (lần lượt tăng 3% và 55% so với Q4 2024 và Q1 2024) và LNTT đạt 93 tỷ đồng (lần lượt tăng 10% và 121% so với Q4 2024 và Q1 2024).
  • Dư nợ cho vay ký quỹ của Vietcap tính đến cuối tháng 3/2025 giảm xuống 10.095 tỷ đồng so với mức cao kỷ lục 11.222 tỷ đồng tính đến cuối tháng 12/2024. Tỷ lệ dư nợ cho vay ký quỹ trên tổng vốn chủ sở hữu của Vietcap vẫn ở mức trung bình là 0,8 lần tại thời điểm cuối tháng 3/2025. 

Mảng Ngân hàng Đầu tư

  • Trong Q1 2025, mảng Ngân hàng Đầu tư ghi nhận doanh thu đạt 13 tỷ đồng trong Q1 2025 và LNTT đạt 1 tỷ đồng so với khoản lỗ ròng 6 tỷ đồng trong Q1 2024.

Mảng Đầu tư 

  • Trong Q1 2025, mảng Đầu tư ghi nhận doanh thu đạt 410 tỷ đồng (giảm 5% so với Q1 2024) và LNTT đạt 205 tỷ đồng (tăng 63% so với Q1 2024). Trong Q1 2025, thị trường chứng khoán diễn biến tích cực với VN-Index có thời điểm đạt 1.342,91 điểm so với 1.266,78 điểm vào cuối tháng 12/2024. Theo đó, Vietcap đã ghi nhận lợi nhuận từ một số khoản đầu tư trong giai đoạn này.


Phân tích Bảng cân đối kế toán Q1 2025

  • Các khoản nợ của Vietcap tính đến cuối tháng 3/2025 là 10.311 tỷ đồng, giảm 18% so với cuối năm 2024. Tất cả các khoản nợ này đều là nợ ngắn hạn và chủ yếu được sử dụng để tài trợ cho hoạt động cho vay ký quỹ.
  • Tỷ lệ tổng nợ trên VCSH của Vietcap giảm xuống 82,0% vào cuối tháng 3/2025 so với 97,1% vào cuối năm 2024.
  • Tính đến cuối tháng 3/2025, tổng tài sản của Vietcap đạt 23.728 tỷ đồng - giảm 11% so với cuối năm 2024.

 

Các sự kiện doanh nghiệp đáng chú ý trong Q1 2025

  • Vào tháng 2/2025, Vietcap đã trả cổ tức tiền mặt đợt 2 năm 2024 là 250 đồng/cổ phiếu


Tiêu điểm Báo cáo Kết quả Kinh doanh

Tỷ đồng

Q1

2024

Q2

2024

Q3

2024

Q4

2024

Q1

2025

QoQ

YoY

2022

2023

2024

YoY

Tổng doanh thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Môi giới

186

194

186

202

159

-21%

-15%

609

514

769

50%

Cho vay ký quỹ

190

244

215

284

293

3%

55%

808

791

932

18%

Ngân hàng Đầu tư

4

12

2

17

13

-24%

184%

431

35

35

-2%

Đầu tư

433

484

575

521

410

-21%

-5%

1344

1156

2014

74%

Chi phí hoạt động

370

359

468

520

314

-40%

-15%

1399

1064

1717

61%

Lỗ tài sản FVTPL (1)

168

198

253

373

155

-59%

-8%

900

496

992

100%

Chi phí dự phòng (2)

0

0

0

0

0

N.M.

N.M.

0

0

0

N.M.

Các chi phí hoạt động khác (Loại trừ (1) và (2))

202

161

215

147

159

8%

-21%

498

567

726

28%

Chi phí tài chính

185

197

197

218

183

-16%

-1%

700

740

798

8%

Lợi nhuận trước thuế

228

344

265

253

355

40%

56%

1060

571

1089

91%

Môi giới

65

77

69

86

56

-35%

-14%

192

102

297

190%

Cho vay ký quỹ

42

63

46

85

93

10%

121%

229

153

236

54%

Ngân hàng Đầu tư

-6

2

-6

13

1

-94%

N.M.

342

-32

2

N.M.

Đầu tư

126

202

157

70

205

195%

63%

298

347

554

60%

Lợi nhuận sau thuế

198

279

215

218

295

35%

49%

869

493

911

85%


 Tiêu điểm Báo cáo Tình hình Tài chính

Tỷ đồng

FY 2019

FY 2020

FY 2021

FY 2022

FY2023

FY2024

Q1 2025

Các khoản mục chính

 

 

 

 

 

 

 

Tiền và tương đương tiền

795

643

1.132

3.424

788

4.744

2.302

FVTPL

795

615

1.222

665

122

846

1.195

Nắm giữ đến ngày đáo hạn (HTM)

262

106

754

886

380

598

898

Cho vay ký quỹ

3.032

3.882

7.701

5.279

7.992

11.222

10.095

AFS

1.731

2.713

5.324

3.734

6.604

8.409

7.524

Nợ

2.563

3.364

8.327

6.873

8.979

12.574

10.311

Nợ vay ngắn hạn

2.563

3.364

8.327

6.873

8.979

12.574

10.311

Nợ vay dài hạn

0

0

0

0

0

0

0

Tổng Tài sản

7.243

8.382

16.636

14.243

17.255

26.592

23.728

Tổng Nợ

3.191

3.861

10.094

7.747

9.884

13.648

11.148

Tổng Vốn chủ sở hữu

4.052

4.522

6.542

6.495

7.371

12.944

12.580

Các chỉ số tài chính chính

FY 2019

FY 2020

FY 2021

FY 2022

FY2023

FY2024

Q1 2025

Tổng Nợ vay/VCSH

63,2%

74,4%

127,3%

105,8%

121,8%

97,1%

82,0%

Nợ vay ròng (*)/VCSH

43,6%

60,2%

110,0%

53,1%

111,1%

60,5%

63,7%

Tổng Nợ / Tổng Tài sản

44,1%

46,1%

60,7%

54,4%

57,3%

51,3%

47,0%

ROA 

10,1%

9,8%

12,0%

5,6%

3,1%

4,2%

4,0%

ROE 

18,0%

17,9%

27,1%

13,3%

7,1%

9,0%

7,9%

ROE (**)

19,9%

19,7%

33,4%

16,8%

8,8%

11,1%

9,5%

GTSS/cổ phiếu (đồng)

9.446

10.502

15.112

             14.915 

                16.849 

        18.026 

       17.519 

(*) Nợ ròng = Tổng nợ – CCE (Tiền và tương đương tiền)

(**) Chỉ số ROE này được tính dựa trên Vốn Chủ sở hữu loại trừ chênh lệch đánh giá tài sản theo giá trị hợp lý.

Powered by Froala Editor